Danh lục vườn quốc gia Xuân Sơn

 

                                             DANH LỤC THỰC VẬT VQG XUÂN SƠN – PHÚ THỌ

TT Tên la tinh Tên Việt Nam Công dụng
  PSILOTOPHYTA NGÀNH QUYẾT LÁ THÔNG  
  1. PSILOTACEAE HỌ QUYẾT LÁ THÔNG  
  Psilotum nudum (L.) Griseb. Quyết lá thông T
  LYCOPODIOPHYTA NGÀNH THÔNG ĐẤT  
  2. LYCOPODIACEAE HỌ THÔNG ĐẤT  
  Huperzia carinata (Poir.) Trevis (T 87) Thạch tùng sóng Ca, T
  H. salvinoides (Herter) Holub. Thông đất bèo Ca
  Lycopodium cernuua (L.) Pic. Serm Thông đất Ca, T
  3. SELAGINELLACEAE HỌ QUYỂN BÁ  
  Selaginella delicatula (Desv.) Alston Quyển bá đơn bào T
  S. dolichoclada Alst. Quyển bá nhánh dài  
  S. repanda (Desv.) Spring ex Gaudich. Quyển bá lá tròn  
  EQUISETOPHYTA NGÀNH MỘC TẶC  
  4. EQUISETACEAE HỌ MỘC TẶC  
  Equisetum ramosissimum Desf. Cỏ quản bút T
  POLYPODIOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ  
  5. ADIANTACEAE HỌ TÓC VỆ NỮ  
  Adiantum capillus-veneris L. Tóc thần vệ nữ T
  A. caudatum L. Tóc vệ nữ có đuôi Ca
  A. flabellulatum L. Dớn đen, Vót Ca, T
  A. induratum H. Christ. Tóc vệ nữ cứng T
  Cheilanthes tenuifolia (Burm. f.) Sw. Quạt lông lá mảnh T
  6. ASPLENIACEAE HỌ TỔ ĐIỂU  
  Asplenium antrophyoides H. Christ. Tổ điểu hình bầu dục  
  A. nidus L. Quyết tổ điểu Ca, T
  A. normale D. Don Tổ điểu thường  
  7. BLECHNACEAE HỌ RÁNG LÁ DỪA  
  Blechnum orientale L. Ráng lá dừa thường T
  8. CYATHEACEAE HỌ DƯƠNG XỈ MỘC  
  Cyathea chinensis Copel. Dương xỉ gỗ tầu  
  C. constaminas (Wall. ex Hook.) Dương xỉ gỗ bần  
  C. lateblosa (Wall. ex Hook.) Copel. Ráng tiên toả rộng  
  9. DAVALLIACEAE HỌ RÁNG ĐÀ HOA  
  Davallia divaricata Blume Ráng đà hoa toả  
  Nephrolepis cordifolia (L.) C. Presl. Quyết cật lá tim T, A, Ca
  10. DENNSTAEDTIACEAE HỌ RÁNG ĐÀN TIẾT  
  Lindsaea ensifolia Sw. Ráng liên sơn gươm  
  L. orbiculata (Lam.) Mett. ex Kuhn Ráng liên sơn tròn  
  Microlepia hookeriana (Wall. ex Hook.) C. Presl. Ráng vi lân húc cơ  
  M. marginata (Houtt.) Copel. Ráng vẩy mép  
  11. DRYOPTERIDACEAE HỌ RÁNG CÁNH BẦN  
  Cyclopeltis crenata (Fée) Chr. Ráng áo lọng  
  Pleocnemia leuzeana (Gaudich.)
C. Presl.
Ráng yểm dực giả  
  Tectaria decurrens (C. Presl.) Copel. Ráng yểm dực cánh T
  T. devexa (Kunze ex Mett.) Copel. Ráng yểm dực rốc  
  T. dubia (C. B. Clarke & Baker) Ching Ráng yểm dực ngờ  
  T. phaeocaulis (Rosenst.) C. Chr. Ráng yểm dực thân nâu  
  T. wightii (C. B. Clarke) Ching Ráng yểm dực vai  
  12. GLEICHENIACEAE HỌ GUỘT  
  Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Benth. Guột chạc 2 T
  D. linearis (Burm. f.) Undew Guột T
  13. HYMENOPHYLLACEAE HỌ RÁNG MÀNG  
  Hymenophyllum badium Hook. & Grev. Ráng màng râu hạt dẻ  
  H. denticulatum Sw. Ráng màng răng  
  14. LOMARIOPSIDACEAE HỌ DÂY CHOẠI GIẢ  
  Bolbitis appendiculata (Willd.) K. Iwats. Ráng bích xỉ thừa  
  B. heteroclita (C. Presl) Ching ex C. Chr. Ráng bích xỉ lạ  
  15. MARATTIACEAE HỌ MÓNG NGỰA
MÃ LIỆT
 
  Angiopteris erecta (G. Forst.) Hoffm. Móng ngựa T
  A. tonkinensis (Hayata) J. M. Camus Móng ngựa Bắc bộ  
  16. MARSILEACEAE HỌ RAU BỢ  
  Marsilea quadrifolia L. Rau bợ  
  17. OLEANDRACEAE HỌ RÁNG LÁ CHUỐI  
  Nephrolepis biserrata (Sw.) Schott Ráng móng trâu Ca
  N. cordifolia (L.) C. Presl. Ráng móng trâu hình tim Ca
  18. OPHIOGLOSSACEAE HỌ RÁNG LƯỠI RẮN  
  Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. Ráng bông giun R, T
  Ophioglossum petiolatum Hook. Ráng lưỡi rắn có cuống  
  19. OSMUNDACEAE HỌ RÁNG ẤT MINH  
  Osmunda banksiaefolia (C. Presl.) Kuhn Ráng ất minh  
  O. japonica Thunb. Ráng ất minh nhật  
  20. POLYPODIACEAE HỌ DƯƠNG XỈ  
  Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel. Ráng long cước  
  Colysis bonii Christ ex Ching Ráng cổ lý bon  
  C. digitata (Baker) Ching Ráng cổ lý chẻ ngón * T
  C. insignis (Blume) J. Sm. Ráng cổ lý đặc biệt T
  Drynaria bonii Chr. Tắc kè đá *, T
  D. fortunei (Kuntze) J. Smith. Cốt toái bổ T
  Lemmaphyllum microphyllum C. Presl. Vảy ốc lá nhỏ T
  Lepisorus aff. subrostratus (C. Ch.) C. Ch. Ráng ổ vẩy có đuôi  
  Loxogramme aff. involuta (D. Don) Presl. Ráng ổ xiên tàu T
  Microsorum membranaceum (D. Don) Ching Ráng ổ nhỏ mỏng T
  M. punctatum (L.) Copel. Ráng ổ nhỏ chấm T
  Neocheiropteris normalis (D. Don) Tagawa Ráng ngón tay thường  
  Phymatosorus longissimus (Blume) Pic. Serm Ráng ổ chìm dài  
  P. lucidus (Roxb.) Pic.- Serm. Ráng ổ chìm sáng  
  P. lanceolata (L.) Farw. Thạch vĩ lưỡi mác T, Ca
  P. lingua (Thunb.) Farw. Ráng tai chuột lưỡi dao T
  21. PTERIDACEAE HỌ RÁNG SẸO GÀ  
  Pteris ensiformis Burm. f. Ráng sẹo hình gươm Ca
  P. grevilleana Wall. ex C. Agardh Ráng sẹo gà cơm vàng  
  P. linearis Poir. Ráng sẹo gà hình dải  
  P. semipinnata L. Cây cẳng gà T
  P. vittata L. Ráng sẹo gà nửa dải  
  22. SCHIZAEACEAE HỌ BÒNG BONG  
  Lygodium conforme C. Chr. Bòng bong hợp Đa
  L. flexuosum (L.) Sw. Bòng bong dịu  
  L. japonicum (Thunb.) Sw. Bòng bong ré T
  L. scandens (L.) Sw. Bòng bong bò  
  Schizaea dichotoma (L.) Sm. Ráng ngón chẻ  
  S. digitata (L.) Sw. Ráng a diệp chẻ ngón  
  23. THELYPTERIDACEAE RÁNG THƯ DỰC  
  Christella acuminata (Houtt.) H. Lév. Ráng cù lần đầu nhọn  
  Pronephrium megacuspe (Balker) Holttum Ráng thận đuôi to  
  24. THYRSOPTERIDACEAE HỌ CÁT TU  
  Cibotium barometz (L.) J. Smith Cẩu tích  
  25. VITTARIACEAE HỌ RÁNG RÂU RỒNG  
  Vittaria ensiformis Sw. Ráng râu rồng lưỡi gươm  
  V. flexuosa Fec. Ráng râu rồng sợi  
  26. WOODSIACEAE RÁNG GỖ NHỎ  
  Diplazium dilatatum Blume Rau rớn to R
  D. esculentum (Retz.) Sw. Rau rớn R
  PINOPHYTA NGÀNH THÔNG  
  27. GNETACEAE HỌ DÂY GẮM  
  Gnetum latifolium Blume Gắm lá rộng  
  G. montanum Markgf. Gắm núi T, A
  28. PODOCARPACEAE HỌ KIM GIAO  
  Nageia fleuryi (Hick.) De Lau Kim giao G
  Podocarpus neriifolius D. Don Thông tre G
  29. TAXACEAE HỌ THANH TÙNG  
  Amentotaxus agrotaenia (Hance)Pilg. Dẻ tùng sọc trắng  
  MAGNOLIOPHYTA NGÀNH MỘC LAN  
  MAGNOLIOPSIDA LỚP MỘC LAN  
  30. ACANTHACEAE HỌ Ô RÔ  
  Barleria prionotis L. Gai kim* T
  Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau Mảnh cộng R, T
  Codonacanthus pauciflorus (Nees) Nees Gai chuông  
  Justicia gendarussa Burm. f. Thanh táo T
  J. monetaria Benoist Xuân tiết tiền  
  Phlogacanthus pyramygdalis Hoả rô hình tháp  
  Strobilanthes tonkinensis Lindl. Chuỳ hoa bắc bộ  
  Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb. Cát đằng hoa to T
  31. ACERACEAE HỌ THÍCH  
  Acer flebatum Rehd Thich lá quạt G
  A. laurinum Hassk. Thích mười nhị  
  A. sinense Pax Thích tầu G
  32. ACTINIDIACEAE HỌ DƯƠNG ĐÀO  
  Saurauia nepaulensis DC. Nóng nêpan Q, T
  S. roxburghii Wall. Nóng roxburgh  
  S. tristyla DC. Nóng Q, T
  33. ALANGIACEAE HỌ THÔI BA  
  Alangium barbatum (R. Br.) Bail. Cây quang R
  A. chinense (Lour.) Harms Thôi ba trung hoa T, G
  34. AMARANTHACEAE HỌ RAU DỀN  
  Achyranthes aspera L. Cỏ xước T
  Alternanthera sessilis (L.) DC. Rau dệu R, T
  Amaranthus lividus L. Dền cơm R, T
  A. spinosus L. Dền gai T, Tags
  Celosia argentea L. Mào gà trắng T, Ca
  Cyathula prostrata (L.) Blume Cỏ cước bông đỏ T
  35. ANACARDIACEAE HỌ XOÀI  
  Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf. Dâu da xoan G, Q
  Buchanania arborescens (Blume) Blume Chây gỗ G
  Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill. Xoan nhừ G, T
  Dracontomelum duperreanum Pierre Sấu G, Q, T
  Mangifera longipes Griff. Quéo G, A
  Rhus chinensis Muell. Muối trung hoa T
  R. javanica L. Muối T
  R. succedanea L. Sơn T
  Toxicodendron succedanea (L.) Mold. Sơn rừng  
  36. ANCISTROCLADACEAE HỌ TRUNG QUÂN  
  Ancistrocladus cochinchinensis Gagnep. Trung quân nam bộ  
  37. ANNONACEAE HỌ NA  
  Alphonsea hainanensis Merr. & Chun Thâu lĩnh hải nam G
  A. tonkinensis DC. Thâu lĩnh bắc bộ  
  Dasymaschalon rostratum Merr. Chuối chác dẻ T
  Desmos chinensis Lour. Dẻ hoa thơm T, TD
  D. pedunculosus (A. DC.) Ban var. tonkinensis Ban Thau ả mai T
  Fissistigma polyanthoides (DC.) Merr. Dời dơi T
  Meiogyne hainanensis (Merr.) Ban Thiểu nhuỵ hải nam  
  Miliusa balansae Fin & Gagnep. Mại liễu  
  Polyalthia consanguinea Merr. Nhọc sần G
  P. nemoralis DC. Ran rừng  
  Pseuduvaria indochinensis Merr. Giả bồ đông dương G
  Uvaria microcarpa Champ. ex Benth. Bù dẻ trườn  
  Xylopia vielana Pierre Giền đỏ G, T
  38. APIACEAE HỌ HOA TÁN  
  Centella asiatica (L.) Urb. Rau má R, T
  Cnidium monnierii (L.) Cusson Giần sàng T
  Eryngium foetidum L. Mùi tàu R, T
  Hydrocotyle nepalensis Hook. Rau má núi R, T
  H. wilfordii Maxim. Rau má wilford  
  39. APOCYNACEAE HỌ TRÚC ĐÀO  
  Alstonia scholaris (L.) R. Br. Sữa G, Ca, T
  Holarrhena pubescens Wall. ex G. Don Hồ liên lá to  
  Kibatalia macrophylla (Pierre ex Hua) Woods. Thần linh lá to T
  Melodinus hemsleyanus Diels Giom bắc thái  
  Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. Ba gạc vòng *, T
  Strophanthus caudatus (Burm.) Kurz Sừng trâu đuôi T
  Tabernaemontana bovina Lour. Lài trâu T
  T. bufalina Lour. Lài trâu choải T
  T. corymbosa Roxb. ex Wall. Lài trâu tán  
  Wrightia laevis Hook. f. Lòng mức trái to T
  W. pubescens R. Br. Lòng mức lông G, T
  40. AQUIFOLIACEAE HỌ TRÂM BÙI  
  Ilex kaushue S. Y. Hu Chè đắng T
  I. rotunda Thunb. Bùi lá tròn G, T
  I. viridis Champ. ex Benth. Bùi xanh T
  41. ARALIACEAE HỌ NGŨ GIA BÌ  
  Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss Ngũ gia bì gai T
  Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem. Đơn châu chấu T
  Brassaiopsis ciliata Dunn. Thông thảo giả T
  B. glomerulata (Blume) Regel Than T
  B. variabilis Scheng Phước lăng biến thiên  
  Dendropanax chevalieri (R. Vig.) Merr. Phong hà T
  Hedera sinensis (Tobl.) Hand.-Mazz. Thường xuân T
  Heteropanax fragrans (Roxb.) Seem Sâm thơm G, T
  Schefflera heptaphylla (L.) Frodin Đáng chân chim T, Ca, G
  S. leucantha R. Vig.00 Chân chim hoa trắng T
  S. pauciflora R. Vig. Chân chim ít hoa  
  S. pes-avis R. Vig. Chân chim lá nhỏ T
  S. tonkinensis R. Vig. Chân chim bắc bộ T
  Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan. Đu đủ rừng T
  42. ARISTOLOCHIACEAE HỌ NAM MỘC HƯƠNG  
  Aristolochia fangchii Y. C. Wu Quảng phòng ký T
  Asarum caudigerum Hance Thổ tế tân T, TD, *
  A. petelotii O.C. Schmidt Hoa tiên T
  43. ASCLEPIADACEAE HỌ THIÊN LÝ  
  Centrostemnia multiflorum (Blume) Decne Hồ hoa giả T
  Dischidia chinensis Champ. ex Benth. Tai chuột nhọn T
  D. tonkinensis Cost. Song lý bắc bộ  
  Heterostemma brownii Hayata Dị hùng  
  H. macrophylla Blume Cẩm cù lá lớn  
  Hoya multiflora Blume Cẩm cù nhiều hoa  
  Marsdenia tinctoria (Roxb.) R. Br. Hàm liên nhuộm T
  Pentaschme championii Benth. Ngũ giác T
  Streptocaulon juventas (Lour.) DC. Hà thủ ô trắng T
  Tylophora ovata (Lindl.) Hook. & Steud. Đầu đài xoan T
  44. ASTERACEAE HỌ CÚC  
  Adenostemma lavenia (L.) Kuntze Cỏ mịch T, R
  Ageratum conyzoides L. Cỏ cứt lợn T
  Artemisia vulgaris L. Ngải cứu T, TD
  Bidens pilosa L. Đơn buốt T
  Blumea balsamifera (L.) DC. Đại bi T, TD
  B. chinensis (L.) DC. Cúc leo  
  B. lacera (Burm. f.) DC. Cải trời R, T
  B. megacephala (Rand.) Chang & Tseng Kim đầu to T
  Centipeda minima (L.) A. Br. & Aschers. Cỏ the T
  Cirsium lineare (Thunb.) Sch.-Bip Gai thảo hẹp T
  Conyza japonica (Thunb.) Less Cỏ lâm thiệt T
  Crassocephalum crepidioides (Benth.) S. Moore Rau tàu bay R, T
  Cyathocline purpurea (Buch.- Ham. ex Dandy) Kuntze Huyệt khuynh tía T
  Eclipta prostrata (L.) L. Nhọ nồi T
  Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên T
  Emilia prenanthoidea DC. Chua lè núi R
  E. sonchifolia (L.) DC. Rau má lá rau muống T, R
  Enydra fluctuans Lour. Ngổ Tags, T, TD
  Erechtites valerianaefolia (Wolf.) DC. Tàu bay lá xẻ R, T
  Eupatorium odoratum L. Cỏ lào T, TD
  Gnaphalium affine D. Don Rau khúc tẻ T, R
  Grangea maderaspatana (L.) Poir. Rau cóc R, T
  Gynura ovalis (Ker.-Gaul.) DC. Bầu đất R
  G. procumbens (Lour.) Merr. Dây chua lè T, R
  Lactura indica L. Diếp dại T, R
  Pluchea indica (L.) Less Cúc tần T, TD
  Senecio scandens Buch.-Ham. ex D. Don Cửu ly linh  
  Sigesbeckia orientalis L. Hy thiêm T
  Spilanthes paniculata Wall. ex DC. Cúc áo hoa vàng T
  Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. Bọ xít  
  Vernonia cinerea (L.) Less. Bạch đầu ông T
  V. villosa (Blume) W. Wight Bạch đầu nhỏ T
  Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. Sài đất T
  Xanthium strumarium L. Ké đầu ngựa T, D
  45. BALANOPHORACEAE HỌ DÓ ĐẤT  
  Balanophora abbreviata Blume Cu chó ngắn  
  B. fungosa Forster & G. Forster spp. indica (Arn.) B. Hans Cu chó ấn độ  
  B. latisepata (Tiegh.) Lecomte Cu chó  
  46. BALSAMINACEAE HỌ BÓNG NƯỚC  
  Impatiens balsamina L. Bóng nước  
  I. aff. finetii Tard. Bóng nước finet  
  I. laotica Tard. Móng tai lào  
  I. poilanei Tard. Móng tai poilane  
  47. BASELLACEAE HỌ MỒNG TƠI  
  Basella rubra L. Mồng tơi R, T
  48. BEGONIACEAE HỌ THU HẢI ĐƯỜNG  
  Begonia aptera Blume Thu hải đường không cánh R, T
  B. cavaleriei Levl. Thu hải đường cavalie  
  B. grandes Dry. var. chinensis Irmsch. Thu hải đường to  
  B. lecomtei Gagnep. Thu hải đường lecomte  
  B. semicava Irmsch. Thu hải đường Ca
  B. tonkinensis Gagnep. Thu hải đường bắc bộ Ca, T
  49. BETULACEAE HỌ CÁNG LÒ  
  Carpinus viminea Lindl. Lá răng kép  
  50. BIGNONIACEAE HỌ CHÙM ỚT  
  Markhamia stipulata (Wall.) Seem. ex Schum. Đinh *, G
  Oroxylum indicum (L.) Vent. Núc nác T, A
  Pauldopia ghora (G. Don) Steen. Đinh cánh *, G
  Sterospermum colais (Dilllw.) Mabberl Quao núi  
  51. BORAGINACEAE HỌ VÒI VOI  
  Cordia grandis Roxb. Tầm mốc to T
  Heliotropium indicum L. Vòi voi T
  Tournefortia montana Lour. Bọ cạp núi T
  52. BRASSICACEAE HỌ CẢI  
  Capsella bursa-pastoris (L.) Medik. Tề thái T
  Rorippa benghanlensis (DC.) Hara Cải ma T
  R. globosa (Turcz) Hayek Cải ma R
  R. indica (L.) Hiern Cải cột xôi T
  53. BUDDLEJACEAE HỌ BỌ CHÓ  
  Buddleja asiatica Lour. Bọ chó á T
  B. paniculata Wall. Bọ chó chuỳ  
  54. BURSERACEAE HỌ TRÁM  
  Canarium album (Lour.) Raeusch. ex DC. Trám trắng Q, G
  C. tramdenum Dai et Yakovl Trám đen *, G, Q
  55. CAESALPINIACEAE HỌ VANG  
  Bauhinia bassacensis Pierre ex Gagnep. Móng bò hoa vàng T
  B. coccinia (Lour.) DC. Móng bò đỏ  
  B. khasiana Baker. Quạch nâu T
  B. ornata Kurz. Móng bò  
  B. scandens L. Móng bò leo  
  B. viridescens Desr. Móng bò xanh T
  Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. Móc mèo T
  Gleditsia autralis Hemsl. ex Forbes Bồ kết G, Q, T
  Lysidia rhodostegia Hance G
  Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz. Lim vang G, T
  Saraca dives Pierre Vàng anh G, T
  Senna occidentalis (L.) Lamk. Muồng lá khế T
  S. tora (L.) Roxb. Thảo quyết minh T, A
  56. CAMPANULACEAE HỌ HOA CHUÔNG  
  Codonopsis javanica (Blume) Hook. Đẳng sâm *, T, R
  Lobelia heyniana Roem. Tích lan  
  Pentaphragma sinense Hemsl. Bánh lái R
  Pratia nummularis (Lamk.) A. Br. Nhã hoa T, R
  57. CANABACEAE HỌ GAI MÈO  
  Canabis sativa L. Gai mèo T
  58. CAPPARACEAE HỌ BẠCH HOA  
  Capparis cantoniensis Lour. Cáp thượng hải  
  C. sikkimensis Kurz. Cáp sikkim  
  Cleome gynandra L. Màn màn trắng R, T
  C. vicosa L. Màn màn vàng T
  Crataeva magna (Lour.) DC. Bún R, T
  Styxis fasciculata (King) Gagnep. Dây tấm cám  
  59. CAPPRIFOLIACEAE HỌ KIM NGÂN  
  Lonicera macrantha (King) Gagnep. Kim ngân hoa to T
  Sambucus javanica Reinw. ex Blume Cơm cháy T
  Silvianthus bracteatus Hook. f. Ngân hoa  
  S. tonkinensis (Gagnep.) Rids. Ngân hoa bắc bộ  
  Viburnum erubescens Wall. ex DC. Vót đỏ  
  V. lutescens Blume Vót vàng nhạt T
  V. punctatum Buch.-Ham. ex D. Don Vót đốm  
  60. CARDIOPTERIDACEAE HỌ MAI RÙA  
  Peripterygium quinquelobum Hassk. Mai rùa R, T
  61. CARYOPHYLLACEAE HỌ CẨM CHƯỚNG  
  Drymaria diandra Blume Tù tì R, T
  Myosoton aquaticum (L.) Moench. Rau hấp cá R, T
  62. CELASTRACEAE HỌ CHÂN DANH  
  Celastrus hindsii Benth. Dây gối ấn độ T
  Euonymus forbesianus Loesn. Tang  
  E. laxiflorus Champ. Chân danh hoa T
  Glyptopetalum poilane Tardieu Xâm cánh poilane  
  Salacia chinensis L. Chóc máu tầu T
  S. laotica Pitard Chóc máu lào  
  63. CHENOPODIACEAE HỌ RAU MUỐI  
  Chenopodium ambrosioides L. Dầu giun T
  Ch. ficifolium Smith Rau muối T, R
  64. CHLORANTHACEAE HỌ HOA SÓI  
  Chloranthus elatior Link Sói đứng T
  Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai Sói láng T
  65. CLUSIACEAE HỌ BỨA  
  Cratoxylum prunifolium (Kurz.) Kurz. Đỏ ngọn G, T
  Garcinia cova Roxb. Tai chua G, Q
  G. fagraeoides A. Chev. Trai lý G
  G. multiflora Champ. Dọc Q
  G. oblongifolia Champ. ex Benth. Bứa thuôn  
  G. tinctoria (DC.) W. Wight Bứa nhuộm G, Q
  Mesua ferrea L. Vắp G, T
  66. COMBRETACEAE HỌ BÀNG  
  Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill. Chò nhai G
  Quisqualis indica L. Sử quân tử T
  Terminalia myriocarpa Heurck et Muell. Chò xanh G, T
  67. CONNARACEAE HỌ DÂY KHẾ  
  Cnestis palala (Lour.) Merr. Dây vắp cầy T
  Conarus paniculatus Roxb. Trường điều  
  Rourea minor (Gaertn.) Alston Khế rừng T
  68. CONVOLVULACEAE HỌ BÌM BÌM  
  Argyreia capitata (Vahl.) Choisy Bạc thau hoa đầu T
  Erycibe subspicata Wall. Chân bìm như gié  
  E. obtusifolia Benth Chân bìm lá tù  
  Hewittia scandens (Milne) Mabb. Bìm hai màu  
  Ipomoea involucrata Beauv. Bìm tổng bao  
  I. triloba L. Bìm ba thuỳ T
  Merremia boisiana (Gagnep.) Ooststr. Bìm bois  
  M. hirta (L.) Merr. Bìm lông  
  M. staphyllina Roem et Schutl. Bìm biếc  
  M. umbellata (L.) Hallier f. Bìm tán R, T
  Porana spectabilis Kurz. Rạng lộng lẫy  
  Xenostegia tridentata (L.) Austin Bìm ba răng T
  69. CUCURBITACEAE HỌ BẦU BÍ  
  Coccinia grandis (L.) Voigt. Mảnh bát R, T
  Gymnopetalum cochinchinensis (Lour.) Kurz. Cứt quạ nam bộ R, T
  Gynostemma integrifolium (Roxb.) Kurz Mướp đất R
  G. laxum (Wall.) Cogn. Thư tràng thưa T
  G. pentaphyllum (Thunb.) Makino Dần toòng T, *
  Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. Đại hái T, D
  Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng Gấc Q, T
  Thladiantha cordifolia (Blume) Cogn. Khổ áo T
  Trichosanthes ovigera Blume Qua lâu trứng  
  70. DILLENIACEAE HỌ SỔ  
  Dillenia heterosepala Fin. & Gagnep. Lọng bàng G, T
  D. indica L. Sổ bà G, Q, T
  Tetracera scandens (L.) Merr. Chặc chìu T
  71. DIPTEROCARPACEAE HỌ DẦU  
  Dipterocarpus retusus Blume Chò nâu *, G
  Parashorea chinensis H. Wang Chò chỉ G
  Vatica diospyroides Sym. Táu muối G
  V. subglabra Merr. Táu nước *, G
  72. EBENACEAE HỌ THỊ  
  Diospyros choboensis Lecomte Thị chợ bờ G
  D. decandra Lour. Thị Q, G, T
  D. eriantha Champ. Thị lọ nồi G
  D. kaki Thunb. var. sylvestris Mak. Hồng rừng G
  D. malabarica (Desr.) Kosterm.. Cườm thị G, Q, T
  D. pilosula (A. DC.) Wall. ex Hiern. Thị mít G
  D. quaesita Thw. Thị hồ nghi G
  73. ELAEOCARPACEAE HỌ CÔM  
  Elaeocarpus balansae DC. Côm balansa G
  E. grandiflorus Smith. Côm hoa lớn G, Q
  E. griffithii (Wight) A. Gray Côm tầng G
  E. laoticus Gagnep. Côm lào G, Q
  E. petiolatus (Jack) Wall. Côm hoa nhỏ G
  E. stipularis Blume Côm lá kèm G
  E. sylvestris (Lour.) Poir. Côm rừng G
  Sloanea tomentosa (Benth.) Rehd. Nhím nước G
  74. ERICACEAE HỌ ĐỖ QUYÊN  
  Enkianthus quinqueflorus Lour. Trợ hoa  
  Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude Lồng đèn T, Ca
  Rhododendron emarginatum Hemsl. & Wils. Đỗ quyên lá lõm Ca
  R. euonymifolium Levl. Đỗ quyên lá vệ nâu Ca
  R. hainanense Merr. Đỗ quyên hải nam Ca
  R. moulmainense Hook. Đỗ quyên moulmain Ca
  R. simsii Planch. Đỗ quyên sim Ca
  Vaccinium bullatum (Dop) Sleum. Sơn trâm phồng Ca
  V. sprengelii (G. Don) Sluem Ỏng ảnh Ca
  V. triflorum Rehder Sơn trâm ba hoa Ca
  75. ERYTHROPALACEAE HỌ DÂY HƯƠNG  
  Erythropalum scandens Blume Bò khai R, T
  76. EUPHORBIACEAE HỌ THẦU DẦU  
  Acalypha australis L. Tai tượng lá hoa T
  A. siamensis Oliv. ex Gagnep. Trà cọc rào T
  Alchornea rugosa (Lour.) Muell.- Arg. Vông đỏ T
  A. tiliifolia (Benth.) Muell. – Arg. Vông đỏ mụn cóc T
  Antidesma bunius (L.) Spreng Chòi mòi tía Q, T
  A. fordii Hemsl. Chòi mòi lá kèm G, T
  A. fruticosum … Muell.- Arg. Mọt trắng G, T
  A. hainanense Merr. Đơn núi Q
  A. paxi Mect. Chòi mòi pax Q, T
  Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg. Thẩu tấu T
  A. yunnanensis Pax. & Hoffm. Ngăm rừng vân nam  
  Baccaurea ramiflora Lour. Giâu da đất Q, T
  Baliospermum balansae Gagnep. Cẩm tử balansa  
  B. montanum Muell.- Arg. Cẩm tử núi T
  Bischofia javanica Blume Nhội G, T
  Breynia fruticosa (L.) Hook. f. Bồ cu vẽ T
  B. subangustifolia Thin Bồ cu lá hẹp  
  Bridelia balansae Tutcher Đỏm balanse G
  B. monoica (Lour.) Merr. Đỏm lông T
  B. ovata Decne Bi điền xoan T
  B. penangiana Hook. f. Ching đởm G
  Claoxylon indicum Endl. ex Hassk. Lộc mại ấn T
  C. longifolium (Bl.) Endl. ex Hassk. Lộc mai lá dài T
  Cleidion bracteatum Gagnep. Cơm gáo  
  C. brevipetiolatum Pax. Cựa gà mũi mác G, T
  Cleistanthus tonkinensis Jabl. Cọc rào  
  Cnesmone javanica Blume Hồ ly java T
  Croton cascanilloides Raeusch Ba đậu lá nhót T
  C. roxburghii Balakr. Cù đèn lá thuôn T
  C. tiglium L. Ba đậu T
  C. tonkinensis Gagnep. Khổ sâm T
  Drypetes perreticulata Gagnep. Hèo gân dày G, T
  Endospermum chinense Benth. Vạng trứng G, T
  Euphorbia cyathophora Murr. Trạng nguyên Ca, T
  E. hirta L. Cỏ sữa lá lớn T
  E. thymifolia L. Cỏ sữa lá nhỏ T
  Excoecaria cochinchinensis Đơn đỏ nam  
  Flueggea virosa (Roxb. ex Willd. ) Wight Lộc mại lá dài R, T
  Glochidion glomerulatum (Miq.) Boerl. Sóc chum T
  G. hirsutum L. Bọt ếch lông G
  G. lutescens Blume Bọt ếch lưng bạc T
  Homonoia riparia Lour. Rù rì T
  Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg. Lá nến G, T
  Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg. Bục trắng T
  M. barbatus Muell.-Arg. Bùng bục D, T
  M. contubernalis Hance Cánh kiến lá trắng T, D
  M. paniculatus (Lamk.) Muell.- Arg. Ba bét T, G
  M. philippensis (Lamk.) Muell.- Arg. Cánh kiến T, G
  Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit. Thuốc dấu T, Ca
  Phyllanthus acidus (L.) Steels. Chùm ruột T
  P. emblica L. Me quả tròn T, Q
  P. reticulatus Poir. Phèn đen T
  P. urinaria L. Chó đẻ răng cưa T
  Sapium discolor (Champ. ex Benth.) Muell.-Arg. Sòi tía T, D
  S. sebifera (L.) Roxb. Sòi trắng T, D
  Sauropus androgynus (L.) Merr. Rau ngót R, T
  S. racemosa Beille Bồ ngót chùm  
  Trigonostemon eberhardtii Gagnep. Mộc cải  
  T. flavidus Gagnep. Mòng lông G
  T. thyrsoideus Stapf. Tam thụ hùng roi  
  77. FABACEAE HỌ ĐẬU  
  Abrus precatorius L. Cam thảo nam T
  Alysicarpus vaginalis (L.) DC. Đậu vảy ốc T
  Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. Dây bánh nem T
  Calleyria cinerea (Benth.) Schot. Thàn mát tro  
  Crotalaria acicularis Buch.- Ham. ex Benth. Lục lạc kim T
  C. ferruginea Grah. ex Benth. Lục lạc rỉ sắt T
  C. juncea L. Lục lạc sợi T
  C. sessilifolia L. Lục lạc không cuống T
  Dalbergia assamica Benth. Cọ khẹt G, T
  D. pinnata (Lour.) Prain. Trắc lá me T
  D. rimosa Roxb. Trắc dầy T
  Dendrolobium striangulare (Retz.) Schindl. Ba chẽ  
  Derris elliptica (Roxb.) Benth. Dây mật Đ
  D. tonkinensis Gagnep. Cóc kèn bắc  
  Desmodium diffusum DC. Thóc lép dải T
  D. heterocarpon (L.) DC. Thóc lép dị T
  D. heterophyllum (Willd.) DC. Hàn the T
  D. styracifolium (Osbeck) Merr. Kim tiền thảo T
  D. triflorum (L.) DC. Hàn the ba hoa T
  D. velutinum (Nilld.) DC. Thóc lép lông nhung  
  Erythrina variegata L. Vông nem T, R, Ca
  Flemingia macrophylla (Willd.) Prain. Tóp mỡ lá to T
  Indigofera spicata Forssk. Chàm bó  
  I. tinctoria L. Chàm nhuộm T
  I. zollingeriana Miq. Chàm cánh rãnh  
  Milletia dielsiana Harms Kê huyết đằng A, T
  Milletia ichthyochtona Drake Thàn mát Ca, G, T
  M. pachyloba Drake Thàn mát thuỳ dày T
  Ormosia balansa Drake Ràng ràng mít G
  O. fordiana Oliv. Ràng ràng quả dày G, T
  O. pinnata (Lour.) Merr. Ràng ràng xanh G
  Pueraria montana (Lour.) Merr. Sắn dây rừng T
  Sesbania cannabina (Retz.) Pers. Điền thanh  
  Spatholobus parviflorus (Roxb. ex DC.) Kuntze Dây kim luông T
  S. pottingeri Prain. Tà anh T
  Tadehagi triquetrum (L.) Ohashi Cổ bình T
  Uraria crinita (L.) Desv. Đuôi chồn T, Ca
  U. lagopodioides (L.) Desv. Đuôi chồn chân thỏ T
  78. FAGACEAE HỌ DẺ  
  Castanopsis fisoides Chun & Huang Sồi phảng G
  C. indica (Roxb.) DC Cà ổi Ấn Độ G, Q
  C. tesselata Hick. & A. Camus Cà ổi lá đa *, G, Q
  C. tonkinensis Seem. Cà ổi bắc bộ G, Q
  C. triluboides (Wall.) DC. Cà ổi gai G, Q
  Lithocarpus cerebrinus A. Camus Dẻ phảng *, G
  L. corneus (Lour.) Rehd Sồi đá G, Q
  L. hemisphaericus (Drake) Barnett Dẻ bán cầu *,G, Q
  L. truncatus (Hook. f.) Rehd. Dẻ quả vát *, G, Q
  Quercus platycalyx Hick. & A. Camus Sồi đĩa *, G
  Q. sichourensis (Hu) C. C. Huang & Y. T. Chang Sồi tây trù G
  Q. xanthoclada Drake Sồi tay G
  79. FLACOURTIACEAE HỌ MÙNG QUÂN  
  Bennettiodendron cordatum Merr. Ben nét  
  Casearia graveolens Dalz. Nuốt trôi  
  Flacourtia rukam Zoll. & More Hồng quân G, Q, T
  Homalium ceylanicum (Gardn.) Benth. Chà ran ceylan G
  H. cochinchinensis (Lour.) Druce Chà ran nam bộ G, T
  Hydnocarpus annamensis H. Lecomte Chùm bao trung bộ G, T
  Itoa orientalis Hemsl. Cườm đỏ T, G
  Scolopia chinensis (Lour.) Clos. Gai bom trung quốc  
  Xylosma longifolium Clos. Mộc hương lá dài G, T
  80. GESNERIACEAE HỌ KHỔ CỰ ĐÀI  
  Aeschynanthus acuminatus Wall. ex A. DC. Má đào nhọn T
  A. bracteatus Wall. ex A. DC. Má đào lá hoa  
  Beccarinda tonkinensis (Pell.) Burtt. Nang cự đài  
  Boeica ferrunginea Drake Bê ca sét  
  Chirita eberhardtii Pell. Lá bám đá Ca
  C. hamosa R. Br. Cây rita móc T
  Hemiboea subcapitata C. B. Clarke    
  Paraboea rufescens (Franch.) Burtt. Song bế  
  P. sinensis (Oliv.) Burtt. Ngạc cự đài  
  Rhynchotechum obovatum (Griff.) Bartt. Thạch diệp  
  81. HERNANDIACEAE HỌ TUNG  
  Illigera celebica Miq. Vót ét  
  I. dunniana Levl. Khâu tai  
  82. HIPPOCASTANACEAE HỌ KẸN  
  Aesculus chinensis Bunge Kẹn G
  83. HYDRANGEACEAE HỌ TRƯỜNG SƠN  
  Dichroa febrifuga Lour. Trường sơn  
  84. HYPERICACEAE HỌ BAN  
  Cratoxylum cochinchinensis (Lour.) Blume Đỏ ngọn nam G
  C. formosum (Jack.) Benth. & Hook. f. ex Dyer Thành ngạnh đẹp G
  C. pruniflorum (Kurz.) Kurz. Đỏ ngọn G, T
  Hypericum japonicum Thunb. Nọc sởi T
  85. ICACINACEAE HỌ THỤ ĐÀO  
  Gomphandra hainanensis Merr. Tiết hùng hải nam T
  G. lobbianum (Miers) Kurz. Đỏ cọng T
  G. mollis Merr. Bổ béo mềm T
  G. tetrandra (Wall.) ex Sluem Bổ béo bốn nhị T
  Iodes cirrhosa Turcz. Mộc thông  
  I. seguini (Levl.) Rehd. Tử quả seguin  
  Stemonorus chingianus (Hand.- Maz.) Sluem Vĩ hùng ching  
  86. ILLICIACEAE HỌ HỒI  
  Illicium griffithii Hook f. & Thwaites Hồi núi TD, T
  I. petelotii A. C. Sm Hồi petelot  
  87. JUGLANDACEAE HỌ HỒ ĐÀO  
  Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy Chò đãi *, G
  Engelhardia roxburgiana Wall. Chẹo ấn độ G, Đ
  Platycarya strobilacea Sieb. & Zucc. Hồ đào núi  
  Pterocaria stenoptera C. DC. Cơi G
  88. ITEACEAE HỌ LƯỠI NAI  
  Itea chinensis var. indochinensis (Merr.) O. Lecomte Ba thưa  
  89. LAMIACEAE HỌ BẠC HÀ  
  Anisomeles indica (L.) Kuntze Thiên thảo T
  Clinopodium chinense (Benth.) Kuntze Son húng tàu  
  C. gracile (Benth.) Metsum Sơn húng T
  Elsholtzia blanda (Benth.) Benth. Kinh giới rừng T, TD
  E. ciliata (Thunb.) Hyland Kinh giới T, TD, R
  Gomphostemma javanica (Blume) Benth. Đinh hùng java  
  G. leptodon Dunn Đinh hùng mảnh T
  G. lucidum Wall. ex Benth. Đinh hùng láng  
  Leucas mollissima Wall. Bạch thiệt mềm T
  Microtoena insuavis (Hance) Briq. Dải nhỏ  
  Mosla dianthera (Buch.- Ham.) Maxim Lá men T, TD
  Orthosiphon mamoritis (Hance) Dunn Râu mèo có vằn T
  Paraphlomis albflora (Hemsl.) Hand- Maze Bên hoa trắng  
  P. hispida C. Y. Wu Bên lông cứng  
  P. javanica (Blume) Prain Bên java  
  Perilla frutescens (L.) Britt. Tía tô T, TD
  Pogostemon auricularius (L.) Hassk. Tu hùng dại T, TD
  Salvia plebeia R. Br. Hoa xôn dại T
  Teucrium viscidum Blume Tiêu kỳ dính T
  90. LAURACEAE HỌ LONG NÃO  
  Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. Bộp lông T, G
  Beischmiedia balansae Lecomte Chắp balasa G
  Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy-Shaw. Cà lồ bắc bộ G, Q
  Cassytha filiformis L. Tơ xanh T
  Cinnamomum balansae Lecomte Gù hương *, G, TD
  C. cassia Presl. Quế thanh G, T, TD
  C. mairei Lévl. Quế bạc T
  Cryptocarya impressa Miq. Mỏ quạ xanh G
  C. infectoria (Blume) Miq. Cà duối nhuộm G
  C. lenticellata Lecomte Mò nanh vàng G
  Litsea baviensis Lecomte Bời lời ba vì G, TD
  L. cubeba (Lour.) Pers. Màng tang TD
  L. glutinosa (Lour.) C. B. Robins Bời lời nhợt G, T
  L. monopetala (Roxb.) Pers. Bời lời bao hoa đơn T, TD
  L. rotundifolia (Wall. ex Nees) Hemsl. Bời lời lá tròn T, TD
  Machilus bonii Lecomte Kháo vàng thơm G, T
  M. odoratissima Ness Kháo thơm G
  M. thunbergii Sieb. & Zucc. Kháo vàng bông G, D
  Neolitsea angustifolia A. Chev. Nô lá hẹp G, TD
  N. polycarpa Liou Nô nhiều quả  
  Phoebe cuneata Blume Sụ cụt Q, TD
  P. macrocarpa C. Y. Wu Re trắng quả to G, *
  Syndiclis sichonrensis H. W. Li Dẹ G
  91. LECYTHIDACEAE HỌ LỘC VỪNG  
  Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. Lộc vừng G, T
  B. macrocarpa Hassk. Lộc vừng quả to G
  B. musiformis Kurz. Lộc vừng cau G
  B. racemosa (L.) Roxb. Tim lang G, T
  92. LEEACEAE HỌ GỐI HẠC  
  Leea indica (Burm. f.) Merr. Củ rối đen T
  L. rubra Blume ex Spreng Gối hạc T
  93. LINACEAE HỌ LANH  
  Tirpitzia sinensis (Hemsl.) Hall. f. Câng  
  94. LOBELIACEAE HỌ LỖ BÌNH  
  Lobelia chinensis Lour. Bán biên liên T
  L. heynia Roem Sơn cảnh thái  
  Pratia nummularias (Lamk.) A. Br. Nhã hoa R, T
  95. LOGANIACEAE HỌ MÃ TIỀN  
  Gelsemium elegans (Gardn. & Champ.) Benth. Lá ngón T, Đ
  Strychnos axillaris Clebr. Mã tiên hoa nách lá T
  S. ignatii Berg Mã tiền lông *, T
  S. vanpruckii Craib. Mã tiên cành vuông T
  S. wallichii Steud. ex DC. Mã tiền wallich T
  96. LORANTHACEAE HỌ TẦM GỬI  
  Helixanthera parasitica Lour. Chùm gửi T
  Macrosolen cochinchinensis (Lour.) Tiegh. Đại cán nam T
  Taxillus chinensis (DC.) Dans. Mộc vệ tầu T
  97. LYTHRACEAE HỌ BẰNG LĂNG  
  Lagestromia calyculata Kurz. Bằng lăng ổi G, T
  L. micrantha Merr. Bằng lăng mỏng G
  Rotala mexicana Cham. Luân thảo mexico  
  R. rotundifolia (Roxb.) Koehne Vảy ốc lá tròn T
  98. MAGNOLIACEAE HỌ MỘC LAN  
  Magnolia coco (Lour.) DC. Hoa trứng gà Ca, T, TD
  Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv. Vàng tâm *, G
  Michelia balansae (DC.) Dandy Giổi lông *, G
  M. champaca L. Ngọc lan vàng G, T
  99. MALVACEAE HỌ BÔNG  
  Abelmoschus moschatus Medik. Vông vang T, D, TD
  Abutilon indicum (L.) Sweet Cối xay T
  Gossypium arboreum L. Bông vải S, T
  Hibiscus rosa-sinensis L. Râm bụt T, Ca
  H. syriacus L. Bụp hồng cận T
  Kydia calycina Roxb. Bò ké T, G
  K. glabrescens Mast. Bò khét nhẵn Đ
  Sida cordifolia L. Ké đồng tiền T
  S. rhombifolia L. Ké hoa vàng T
  Urena lobata L. Ké hoa đào S, T
  100. MASTIXIACEAE HỌ BÚI LỬA  
  Mastixia arborea (Wight) C. B. Clarke Búi cây G
  101. MELASTOMATACEAE HỌ MUA  
  Blastus auriculatus C. Y. Huang Bo rừng có tai  
  B. borneensis Cogn. Bo rừng borneo  
  Medinila assamica (C. B. Clarke) C. Chen Mua leo T
  Melastoma candidum D. Don Mua vảy T
  M. normale D. Don Mua thường T
  M. sanguineum D. Don Mua bà T
  M. septennervium Lour. Mua vảy T
  Memecylon edule Roxb. Sầm bù T, G
  Osbeckia chinensis L. Mua tép trung quốc T
  Phyllagathis scorpiothyrsoides Me nguồn bò cạp  
  P. tonkinensis (Cogn.) Stapf Me nguồn bắc bộ  
  Plagiopetalum esquirolii (Lévl.) Rehd. Khuynh cánh  
  Sporoxeia hirsuta (Li) C. Y. Wu Vi tử phún  
  102. MELIACEAE HỌ XOAN  
  Aglaia dasyclada (How & T. C. Chen) Y. Wu Gội đỏ G
  A. elaegnoidea (A. Juss.) Benth. Ngâu nhót G, T
  A. perviridis Hiern Ngâu rất xanh G
  A. spectabilis (Miq.) Jain Gội nếp *, G
  Aphanamixis grandiflora Blume Gội nước hoa to G, D, T
  A. polystachya (Wall.) R. N. Park. Gội trắng G, T
  Chisocheton cunmingianus (C. DC.) Harm. Quếch tôm G
  C. paniculatus (Roxb.) Hiern. Quếch hoa chùm G
  Chukrasia tabularis A. Juss. Lát hoa *, G
  Cipadesa baccifera (Roth) Miq. Dọc khế  
  Dysoxylum hainanensis Merr. Chò vảy G, Đ
  D. globarum (Buch.- Ham.) Merr. Chặc khế sừng G
  Melia azedarach L. Xoan G, T, Đ
  Toona sinensis Juss. Tông dù G, T
  Trichilia connaroides (Wight & Arn.) Bentv. Trường nát G, T
  103. MENISPERMACEAE HỌ TIẾT DÊ  
  Cissampelos pareira L. Dây sâm nam T
  Cocculus laurifolius DC. Vệ châu ô được T
  C. sarmentsus (Lour.) Diels Hoàng thanh T
  Diplocliria glaucescens (Blume) Diels Bum ban T
  Fibraurea recisa Pierre Nam hoàng T
  F. tinctoria Lour. Hoàng đằng T
  Parabaena sagittata Miers Gươm điệp  
  Pericampylus glaucus (Lamk.) Merr. Châu đảo T
  Stephania dielsiana Y. C. Wu Củ dòm T
  S. hernandiifolia (Willd.) Spreng Dây mối T
  S. japonica (Thunb.) Miers. Thiên kim đằng T
  S. longa Lour. Lõi tiền T
  S. rotunda Lour. Bình vôi T
  S. sinica Diels Bình vôi tán ngắn T
  Tinomiscium petiolare Miers Vác can T
  Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep. Củ gió *, T
  104. MIMOSACEAE HỌ TRINH NỮ  
  Albizia chinensis (Osb.) Merr. Sống rắn tầu G
  A. lucidiar (Steud.) Nielsen Bán xe G, T
  Archidendron chevalieri (Kosterm.) I. Nielsen Mán đỉa chevalier G
  A. clypearia (Jack.) I. Nielsen Mán đỉa G, T
  A. pellitum (Gagnep.) I. Niels. Mán đỉa da G
  A. robinsonii (Gagnep) Nielsen Dái heo G
  A. turgidum (Merr.) Nielsen Dái bò G
  Endata phaseoloides (L.) Merr. Dây bàm bàm T
  Mimosa diplotrica C. Wight. Trinh nữ gai  
  M. pudica L. Trinh nữ T
  105. MOLLUGINACEAE HỌ CỎ BỤNG CU  
  Glinus lotoides L. Rau đắng lông  
  G. oppositifolius (L.) DC. Rau đắng đất T
  Mollugo pentaphylla L. Cỏ bụng cu T
  106. MORACEAE HỌ DÂU TẰM  
  Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. Sui G, T
  Artocarpus heterophyllus Lamk. Mít ăn quả G, Q
  A. styracifolius Pierre Chay lá bồ đề Q
  Broussonetia papyrifera (L.) L’Her. ex Vent. Dướng T
  Ficus altissima Blume Đa tía G, T
  F. auriculata Lour. Vả Q, T
  F. benjamina L. Si Ca, T
  F. callosa Willd. Đa chai G, T
  F. esquiroliana Levl. Sung esquirol  
  F. fistulosa Reinw. ex Blume Sung bông T, Q
  F. fulva Reinw. ex Blume Ngái vàng T, Q
  F. heterophylla L. f. Vú bò T
  F. heteropleura Blume Sung dị phiến  
  F. hirta Vahl. var. hirta Ngái lông T
  F. hirta var. brevipila Corn. Ngái lông  
  F. hispida L. f. Ngái T, Q
  F. laevis Blume Sung tả Q
  F. nervosa Roth Đa băp bè  
  F. obscura Blume var. borneensis (Miq.) Corn. Sung lá lệch  
  F. oligodon Miq. Sung táo Q
  F. pumila L. Trâu cổ T
  F. pyriformis Hook. & Arn. Rù rì  
  F. racemosa L. Sung Q, T
  F. semicordata Smith. Cọ nọn  
  F. sikkimensis Miq. Sung sikkim  
  F. stenophylla var. stenophylla Hemsl. Sung cong  
  F. subulata Blume Sung mùi  
  F. tinctoria Forst. f. Đa lá lệch  
  Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn. Ô rô núi T
  M. tricuspidata Carr. Mỏ quạ ba múi T
  Streblus asper Lour. Duối T
  S. illicifolius (Vidal.) Corn. Ô rô núi T
  S. macrophyllus Blume Mạy tèo G
  S. tonkinensis (Dub. & Ebah.) Corn. Tèo nông bắc G
  Trophis scandens (Lour.) Hook. & Arn. Ruối leo T
  107. MYRISTICACEAE HỌ MÁU CHÓ  
  Horsfieldia longiflora De Wilde Săng máu hoa dài T
  H. amygdalina (Wall.) Warb. Săng máu hạnh nhân T
  Knema globularia (Lamk.) Warb. Máu chó lá nhỏ G, T
  K. petelotii Merr. Máu cho petelot G
  K. poilanei De Wilde Máu chó poilane G
  108. MYRSINACEAE HỌ ĐƠN NEM  
  Ardisia callophyloides Pitard Cơm nguội còng  
  A. crispa (Thunb.) A. DC. Trọng đũa T
  A. elegans Andr. Tạp quang T
  A. gigantifolia Stapf Khôi trắng T
  A. mamillata Hance Lưỡi cọp đỏ T
  A. myrsinoides Pitard Cơm nguội  
  A. quinquegona Blume Cơm nguội năm cạnh T
  A. replicata E. Walker Cơm nguội xếp  
  A. silvestris Pitard Lá khôi *, T
  A. tsangii E. Walker Cơm nguội tsang  
  A. velutina Pitard Cơm nguội lông  
  A. virens Kurz. Cơm nguội độc T
  A. villosa Roxb. Cơm nguội lông T
  Embelia laeta (L.) Mez. Chua ngút hoa trắng T
  E. ribes Burm. f. Vón vén T, R
  E. undulata (Wall.) Mez. Rè dai T
  Maesa acuminatissima Merr. Đơn nem lá nhọn  
  M. balansae Mez. Đơn nem trâu T, R
  M. brevipaniculata (C. Y. Wu & C. Chen) Pipoly & C. Chen Đơn nem lá nhỏ hoa ngắn  
  M. indica (Roxb.) A. DC. Đơn nem ấn độ T, A
  M. membranacea A. DC. Đơn màng  
  M. montana A. DC. Đơn núi T, R
  Myrsine affinis A. DC. Xây gần  
  M. linearis (Lour.) S. Moore Xây hẹp  
  109. MYRTACEAE HỌ SIM  
  Cleistocalyx operculatus Merr. et Rerry Trâm vối Q, T
  Decaspermum parviflorum (Lamk.) J. Scott. Thập tự hoa nhỏ  
  Psidium guajava L. ổi Q, T
  Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. Sim Q, T
  Syzygium cuminii (L.) Druce Trâm mốc G, T
  S. formosum (Wall.) Masam. Trâm lá chụm ba G, Q
  S. jambos (L.) Alston Trâm trắng G, Q
  S. polyanthum (Wight.) Walp. Sắn thuyền  
  S. samarangense (Blume) Merr. & Perry Roi Q
  110. NYCTAGINACEAE HỌ HOA PHẤN  
  Pisonia umbellifera (Forst. & Forst. f.) Seem Bì sơn tán T
  111. OLEACEAE HỌ NHÀI  
  Fraxinus chinensis Roxb. Trần bì tầu G, T
  Jasminum eberhardtii Gagnep. Nhài eberhardt  
  J. longipetalum King et Gamble Nhài đơn T
  J. nervosum Lour. Nhài gân T
  J. sambac Lour. Nhà gân T
  Ligustrum indicum (Lour.) Merr. Râm T
  Linociera ramiflora (Roxb.) Wall. Hồ bì T
  Olea dioica Roxb. Lọ nghẹ T
  112. ONAGRACEAE HỌ RAU DỪA NƯỚC  
  Ludwigia adscendens (L.) Hara Rau dừa nước T
  L. hyssopifolia (G. Don) Exell aput A. & R. Fernandes Rau mương thon T
  L. octovalvis (Jacq.) Rav. Rau mương đứng  
  113. OPILIACEAE HỌ SƠN CAM  
  Champereia manillana (Blume) Merr. Sam ba R
  Melientha suavis Pierre Rău sắng *, R, T
  Urobotrya latisquama (Gagnep.) Hiepko Đuôi vảy  
  114. OXALIDACEAE HỌ KHẾ  
  Averrhoa carambola L. Khế Q, T
  Biophytum sensitivum (L.) DC. Chua me lá me R, T
  Oxalis corniculata L. Chua me đất R, T
  115. PANDACEAE HỌ CHẨN  
  Microdesmis caseariaefolia Planch. ex Hook. Chẩn G
  116. PASSIFLORACEAE HỌ LẠC TIÊN  
  Adenia heterophylla (Blume) Koord Thư diệp R, T
  Passiflora foetida L. Lạc tiên R, T
  117. PENTAPHRAMACEAE HỌ RAU TAI VOI  
  Pentaphrama sinensis Hemsl. Bánh lái, Rau tai voi R
  118. PIPERACEAE HỌ HỒ TIÊU  
  Peperomia pellucida (L.) H. B. K. Càng cua R, T
  Piper bavinum C. DC. Tiêu ba vì T
  P. betle L. Trầu không T, TD
  P. boehmeriaefolium Wall. ex C. DC. Tiêu lá gai T
  P. bonii A. DC. Hàm ếch rừng TD
  P. griffithii C. DC. Tiêu gfiffith  
  P. laosanum C. DC. Tiêu lào  
  P. lolot C. DC. Lá lốt R, T, TD
  P. pseudonigrum C. DC. Tiêu dạng tiêu  
  P. rubrum C. DC. Tiêu đỏ  
  Zippelia begoniaefolia Blume ex Schult. & Schult. f. Tiêu rân  
  119. PITTOSPORACEAE HỌ CƯỜM THẢO  
  Pittosporum floribundum Wight. & Arn. Hắc châu nhiều hoa  
  120. PLANTAGINACEAE HỌ MÃ ĐỀ  
  Plantago major L. Mã đề T
  121. PLUMBAGINACEAE HỌ ĐUÔI CÔNG  
  Plumbago zeylanica L. Bạch hoa xà T
  122. POLYGALACEAE HỌ VIỄN CHÍ  
  Polygala arillata Buch.-Ham. ex D. Don Viễn chí hoa vàng T
  P. brachystachyos Poir. Viễn chí bông ngắn  
  P. tonkinensis Chodat Viễn chí bắc bộ  
  Xanthophyllum hainanense Hu Săng đá hải nam G
  123. POLYGONACEAE HỌ RAU RĂM  
  Polygonum caespitosum Blume Nghể phú T
  P. capitatum D. Don Nghể đầu  
  P. chinense L. Thồm lồm T
  P. glabrum Willd. Nghể nhẵn T
  P. hydropiper L. Nghể răm T
  P. minus Huds. var. depressum (Meisn.) Dans. Nghể bé  
  P. odoratum Lour. Rau răm R, T
  P. orientala L. Nghể đông T
  P. perfoliatum L. Thồm lồm gai R, T
  Rumex martinus L. Dương đề tầu T
  R. wallichii Meisn. Dương đề T
  124. PORTULACACEAE HỌ RAU SAM  
  Portulaca oleracea L. Rau sam R, T
  125. POTALIACEAE HỌ LẬU BÌNH  
  Fagraea ceilanica Thunb. Lậu bình T
  F. fragrans Roxb. Trai G, T
  126. PRIMULACEAE HỌ ANH THẢO  
  Androsace umbellata (Lour.) Merr. Hoa báo xuân T
  Lysimachia baviensis C. M. Hu Trân châu ba vì  
  L. decurrens Forst. f. Trân châu đứng T
  L. siamensis Bonati Trân châu trườn  
  127. PROTEACEAE HỌ CHẸO THUI  
  Helicia cochinchinensis Lour. Chẹo thui nam bộ G
  H. grandifolia Lecomte Chẹo thui lá to G
  H. hainanensis Hayata Chẹo thui hải nam G
  H. nilagirica Bedd. Chẹo thui T
  H. obovatifolia Merr. & Chun Mạ sưa lá trứng ngược G
  H. robusta (Roxb.) Blume Chẹo thui lớn R, Đ
  Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleum. Sóng quắn chót G
  128. RANUNCULACEAE HỌ MAO LƯƠNG  
  Clematis gouriana Roxb. Vằng thường xanh T
  C. granulata (Fin. & Gagnep.) Ohwi Dây vằng trắng T
  C. smilacifolia Wall. Vằng kim cang T
  Naravelia laurifolia Wall. ex Hook. f. Bạch tu lá quế  
  Ranunculus cantoniensis DC. Mao cấn thượng hải T
  R. pensylvanicus L. f. Mao cấn mỹ  
  129. RHAMNACEAE HỌ TÁO  
  Berchemia lineata (L.) DC. Rung rúc T
  Gouania javanica Miq. Gồ an java T
  G. leptostachya DC. Dây đòn gánh T
  Segeratia theezans (L.) Brongn. Chanh châu T
  Ventilago calyculata Tul. Dây đồng bìa  
  Zizyphus mauritiana Lamk. Táo Q, T
  Z. oneoplia (L.) Mill. Táo rừng T
  130. RHIZOPHORACEAE HỌ ĐƯỚC  
  Carallia brachiata (Lour.) Merr. Xăng mả T
  C. dipplopelata Hand.- Mezz. Răng cá G
  131. ROSACEAE HỌ HOA HỒNG  
  Duchesnea indica (Andr.) Forke Dâu núi T, Q
  Eriobotrya deflexa (Hemsl.) Nakai Sơn tra lá lớn G
  Photinia davidsoniae Rehd. & Wils. Dự davidson T
  P. prunifolia (Hook. & Arn.) Lindl. Sến đào G
  Prunus arborea (Blume) Kalkm Xoan đào G
  P. undulata D. Don Mu cai T
  Rhaphiolepis indica (L.) Lindl. Đào bánh xe T, Q
  Rubus alcaefolius Poir. Mâm xôi Q, T
  R. cochinchinensis Tratt. Ngấy nam T
  R. leucanthus Hance Ngấy trâu Q, T
  R. rosaefolius Smith Ngấy lá hồng Q, T
  132. RUBIACEAE HỌ CÀ PHÊ  
  Aidia cochinchinensis Lour. Găng nam bộ T
  A. oxyodonta (Drake) Yamazaki Dài khoai G
  A. pycnantha (Drake) Tirveng. Găng sai hoa H
  Canthium parviflorum Roxb. Găng cườm T
  Chasallia curviflora Wall. ex Roxb. Đơn tướng quân T
  Coelospermum truncatum King & Gamble Khắc tử cụt  
  Duperrea pavettaefolia (Kurz.) Pitard Cỏ mọt  
  Fagerlindia scandens (Thunb.) Tirveng. Găng  
  Gardenia annamensis Pitard Dành dành trung bộ  
  G. augusta (L.) Merr. Dành dành lá dài T
  Hedyotis auricularia L. An điền tai T
  H. biflora (L.) Lamk. An điền hai hoa T
  H. capitellata Wall. ex G. Don. An điền đầu T
  H. corymbosa (L.) Lamk. Cóc mẩn T
  H. crassifolia A. DC. An điền lá dày  
  H. simplicissima (Lour.) Merr. An điền đơn  
  H. verticillata (L.) Lamk. Dạ cẩm vòng T
  Hymenodictyon orixense (Roxb.) Mabb. Vỏ dụt G, T
  Ixora coccinea L. Trang son Ca, T
  I. stricata Roxb. Đơn đỏ dại Ca, T
  Lasianthus balansae (Drake) Pitard Xú hương balansa  
  L. kamputensis Pierre ex Pitard Lưới vành  
  L. tonkinensis (Drake) Pitard Xú hương bắc bộ  
  Morinda citrifolia L. Nhàu lá chanh T
  M. officinalis How Ba kích T
  M. umbellata L. Nhàu tán T
  Mussaenda dehiscens Craib. Bướm bạc  
  M. pubescens Ait. f. Bướm bạc lông  
  Nauclea orientalis (L.) L. Vàng kiên  
  Neonauclea sessilifolia (Roxb.) Merr. Gáo vàng G, T
  Notodontia micrantha (Drake) Pitard Ngũ nha hoa nhỏ  
  Ophiorrhiza baviensis Drake Xà căn ba vì  
  O. harrisiana Heyne Xà căn haris  
  Paederia foetida L. Mơ tam thế R, T
  P. scandens (Lour.) Merr. Mơ leo T
  Pavetta indica L. Dọt sành Ấn Độ T
  Psychotria balansae Pitard Lấu balansa T
  P. montana Blume Lấu núi T
  P. poilanei Pitard Lấu poilane T
  P. reevesii Wall. Lấu  
  P. rubra (Lour.) Poir. Lấu đỏ T
  P. serpens L. Lấu bò T
  P. silvestris Pitard Lấu rừng  
  Randia canthioides Champ. Găng gai nhỏ  
  R. spinosa (Thunb.) Poir. Găng gai T
  Tarenna asiatica (L.) Kuntze Trèn á châu  
  Uncaria homomalla Miq. Câu đằng bắc T
  U. sessilifructus Roxb. Câu đằng quả không cuống T
  Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. Hoắc quang  
  133. RUTACEAE HỌ CAM  
  Acronychia pedunculata (L.) Miq. Bưởi bung T, TD
  Atalantia buxifolia (Poir.) Oliv. Quít gai Q, T
  Clausena excavata Burm. f. Hồng bì dại T
  C. harimandiana Pierre ex Guill. Giổi harmand  
  C. heptiaphylla (DC.) Steud. Giổi bảy lá  
  Euodia lepta (Spireng.) Merr. Ba chạc T, TD
  E. meliaefolia (Hance) Benth. Ba chạc lá xoan  
  Glycosmis pentaphylla (Retz) Correa Cơm rượu Q, T, TD
  G. stenocarpa (Drake) Tan. Cơm rượu trái hẹp  
  Luvunga scandens (Roxb.) Buch.- Ham. Thần xạ hương T
  Macclurodendron oligophlebium (Merr.) Harth. Bưởi bung ít gân  
  Micromelum hirsutum Oliv. Mắt trâu  
  Muraya glabra (Guill.) Guill. Vương tùng *, T
  Tetradium danielli (Benn.) Hartl. Dấu dầu G, T
  T. glabrifolium (Champ. ex Benth.) Hartl. Dấu dầu lá nhẵn  
  Zanthoxylum avicennae (Lamk.) DC. Muồng truổng T, TD
  Z. nitidum (Roxb.) DC. Xuyên tiêu T, TD
  Z. rehtsa (Roxb.) DC. Sẻn hôi T, TD
  Z. scandens Blume Hoàng mộc leo T
  134. SABIACEAE HỌ THANH PHONG  
  Meliosma henryi Diels. Mật xạ henry G, D
  M. pinnata Walp. ssp. angustifolia (Merr.) Bensekom Mật xạ lá hẹp G
  135. SAPINDACEAE HỌ BỒ HÒN  
  Allophylus caudatus Radlk. Mắc cá đuôi  
  A. petelotii Merr. Mắc cá lá đơn  
  Amesiodendron chinensis (Merr.) Hu Trường ngấn G
  Arytera littoralis Blume Trường đôi G
  Cardiospermum halicacabum L. Dây tầm phổng T
  Dimocarpus fumatus (Blume)Leenh. Nhãn rừng G
  Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh. Nhãn dê G, Q
  Mischocarpus pentapetalus (Roxb.) Rhadlk. Nây năm cánh G
  Pometia pinnata Forst. & Forst. f. Trường mật G, T
  Sapindus saponaria L. Bồ hòn G, D
  Xerospermum noronhianum (Blume) Blume Vải guốc Q, D, G
  136. SAPOTACEAE HỌ HỒNG XIÊM  
  Eberhardtia aurata (Dubard.) Lecomte Mắc niễng  
  E. tonkinensis Lecomte Cồng sữa bắc bộ  
  Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam Sến mật  
  Planchonella obovata (R. Br.) Pierre Mộc G
  Sarcosperma kachinense (King & Prain) Exell. Nhục tử cachin G
  Sinosideroxylon racemosum (Dub.) Anbr. Sến đất G
  Xiantolis cambodiana (Dubard) Van Royem. Sến cam bốt G, T
  137. SARGENTODOXACEAE HỌ HUYẾT ĐẰNG  
  Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils. Huyết đằng T
  138. SAURURACEAE HỌ GIẤP CÁ  
  Gymnotheca chinensis Decne. Lá giấp suối T
  Houttuynia cordata Thunb. Giấp cá R, T, TD
  Saururus chinensis (Lour.) Hort. ex Loud. Hàm ếch T, TD
  139. SCHISANDRACEAE HỌ NGŨ VỊ  
  Kadsura coccinea (Lem) A. C. Smith Nắm cơm Q, T
  K. heteroclita (Roxb.) Craib. Xưn xe tạp *, T
  140. SCROPHULARIACEAE HỌ HOA MÕM CHÓ  
  Adenosma caeruleum R. Br. Nhân trần T, TD
  Brandisia annamitica Bon. Băng đi trung bộ  
  B. glabrescens Rehd. Băng đi nhẵn  
  Limnophila chinensis (Osbeck) Merr. Ngổ TD, R, T
  L. repens (Benth.) Benth. Rau om bò T, TD
  L. rugosa (Roth.) Merr. Quế đất T, TD
  Lindernia anagallis (Burm. f.) Penn. Lử đằng cong T
  L. antipoda (L.) Alst. Cóc mẩn T
  L. ciliaita (Colsm.) Penn. Màn rìa T
  L. crustacea (L.) F. Muell. Lử đằng cẩn T
  L. ruelliioides (Colsm.) Penn. Lử đằng dạng nổ  
  Miazus puimilus (Burm. f.) Steen Rau đắng  
  Picria felteirrae Lour. Mật đất T
  Scoporia dulcis L. Cam thảo nam T
  Torenia asiatica L. Tô liên á châu T
  T. benthamiana Hance Tô liên bentham  
  T. fournierii Linden ex Fourn. Tô liên vàng xanh  
  141. SIMAROUBACEAE HỌ THANH THẤT  
  Ailanthus triphysa (Dennst) Alst. Thanh thất T
  Brucea javanica (L.) Merr. Sầu đâu cứt chuột T
  Eurycoma longifolia Jack Bá bệnh T
  142. SOLANACEAE HỌ CÀ  
  Briunfelsia pauciflora Benth. Cà hoa xanh C
  Capsicum frutescens L. Ít T, Q
  C. minimum Roxb. Ớt chỉ thiên T, Q
  Lycianthes biflora (Lour.) Bitter Cà ngủ T
  L. laevis (Dunal ex Poir.) Bitter Cà ngủ nhẵn  
  Physalis anguslata L. Tầm bốp T
  Solanum album Lour. Cà dại hoa trắng  
  S. erianthum D. Don La T
  S. nigrum L. Lu lu đực T
  S. spirale Roxb. Chanh trường T
  S. torvum Sw. Cà nồng Q, T
  S. viarum Dun. Cà trái vàng T
  143. SONNERATIACEAE HỌ BẦN  
  Duabanga grandiflora (DC) Walp. Phay G
  144. STAPHYLEACEAE HỌ NGÔ VÀNG  
  Turpinia cochinchinensis (Lour.) Merr. Xương cá hoa trắng  
  T. montana (Blume) Kurz. Côi núi  
  145. STERCULIACEAE HỌ TRÔM  
  Abroma angusta (L.) L. f. Tai mèo T
  Byttneria aspera Colebr. Bích nữ nhọn T
  Commersonia bartramia (L.) Merr. Chưng sao G
  Helicteres angustifolia L. Thâu kén lá hẹp T
  H. hirsuta Lour. Thâu kén lông T
  Heritiera macrophyla Wall. Cui lá to G
  Pterospermum heterophyllum Hance Lòng mang dị hình G, T
  P. truncatolobatum Gegnep. Lòng mang quả gỗ G
  Sterculia hymenocalyx K. Schum. Trôm đài màng T
  S. lanceolata Cav. Sang sé A, T
  S. parviflora Roxb. Trôm hoa thưa  
  S. populifolia Roxb. Bài cành G
  146. STYRACACEAE HỌ BỒ ĐỀ  
  Alniphyllum eberhardtii Guillaum. Dương đỏ *, G
  Styrax tonkinensis (Pierre) Craib. ex Hartw. Bồ đề trắng G, T
  147. SYMPLOCACEAE HỌ DUNG  
  Symplocos cochinchinensis (Lour.) S. Moore Dung nam bộ G
  S. glauca (Thunb.) Koidz. Dung xám T
  S. laurina (Retz) Wall. Dung lá trà T
  S. paniculata Wall. ex D. Don Dung lá táo T
  S. sumuntia Buch.- Ham. ex G. Don Dung lụa T
  148. THEACEAE HỌ CHÈ  
  Aidinandra caudata Gagnep. Dương đuôi  
  Anneslea fragrans Wall. Chè béo T
  Camellia caudata Wall. Trà đuôi T
  C. flava (Pitard) Scaly Chè hoa vàng Ca
  C. oleifera C. Abel Sở D, T
  C. sasanqua Thunb. Trà mai D, T
  Eurya distichophylla Hemsl. Linh song đính  
  E. japonica Thunb. Súm nhật T
  E. tonkinensis Gagnep. Súm bắc  
  Schima wallichii (DC.) Korth. Gỗ hà G, T
  149. THYMELAEACEAE HỌ TRẦM  
  Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg Dó giấy  
  Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey Nện gió  
  150. TILIACEAE HỌ ĐAY  
  Colona poilanei Gagnep. Cọ mai poilane  
  Corchorus aestuans L. Đay dại  
  C. capsularis L. Đay quả tròn S, T
  Excentrodendron tonkinense (Gagnep.) Chang Nghiến *, G
  Grewia hirsuta Vahl. Cò ke nháp G, T
  G. paniculata Roxb. Cò kè lõm T
  Triumfetta rhomboidea Jacq. Ké gai đầu T
  151. ULMACEAE HỌ DU  
  Celtis sinensis Pers. Sếu đông G
  Gironniera subaequalis Planch. Ngát vàng G
  Trema angustifolia (Planchon) Blume Hu lá hẹp T
  T. orientalis (L.) Blume Hu đay  
  152. URTICACEAE HỌ GAI  
  Boehmeria macrophylla Horn. Gai lá lớn  
  Debregeasia longifolia (Burm. f.) Wedd. Đề lá dài  
  D. squamata King ex Hook. f. Trứng cua  
  Elatostema dissectum Wedd. Cao hùng cắt hai  
  E. ficoides Wall. ex Wedd. Cao hùng sung  
  E. rupestric Wedd. Cao hùng đá  
  Gonostegia hirta (Blume) Miq. Thuốc dòi lông T
  Laportea violacea Gagnep. Lá han tím  
  Oreocnide integrifiolia (Gaudich.) Miq. Nái mép nguyên T
  O. tonkinensis (Gagnep.) Merr. Nái bắc bộ T
  Pellionia heteroloba Wedd. Phu lệ dị thuỳ T
  P. radicans (Sieb. & Zucc.) Wedd. Phu lệ rễ T
  P. repens Lour. Phu lệ bò  
  Pilea angulata (Blume) Blume Thuỷ ma hẹp  
  P. boniana Gagnep. Nan ông bon  
  P. melastomoides (Poit.) Blume Mạo đài T
  P. plataniflora Wight Thạch cân thao T
  Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. Dái khỉ  
  Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr. Bọ mắm rừng T
  153. VERBENACEAE HỌ CỎ ROI NGỰA  
  Callicarpa arborea Roxb. Tu hú gỗ T, G
  C. candicans (Burm. f.) Hochr. Nàng nàng T
  C. longifolia Lamk. Tử châu lá dài T
  C. longissima (Hemsl.) Merr. Tử châu hạ long T
  C. macrophylla Vahl. Tử châu lá to  
  C. rubiella Lindl. Tử châu đỏ T
  Clerodendron bungei Steud. Ngọc nữ  
  C. chinense (Osb.) Mabb. Ngọc nữ thơm T
  C. cyrtophyllum Turcz. Bọ mẩy T, D
  C. japonicum (Thunb.) Sw. Xích đồng nam Ca, T
  C. serratum (L.) Moon Ngọc nữ răng  
  C. tonkiensis Dop Ngọc nữ băc bộ T
  Gmelina lecomtei Dop Lõi thọ lecomte G, T
  G. philipinensis Champ. Tu hú philippin T
  Lantana camara L. Bông ổi Ca, T
  Phyla nodiflora (L.) Greene Dây lức T
  Premna balansae Dop. Cách balansa  
  P. chevalieri Dop Cách chevalier T
  P. fulva Craib. Cách lông vàng T
  Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl Đuôi chuột T
  Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa  
  Vitex quinata (Lour.) Williams Mạn kinh T
  V. tripinnata (Lour.) Merr. Mắt cáo  
  154. VIOLACEAE HỌ HOA TÍM  
  Rinorea bengalensis (Wall.) Kuntze Kê nao nhẵn  
  Viola diffusa Ging. Hoa tím thân trườn T
  V. odorata L. Hoa tím thơm T. TD, Ca
  155. VISCACEAE HỌ GHI  
  Viscum ovalifolium DC. Ghi lá xoan  
  156. VITACEAE HỌ NHO  
  Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch. Chè dây T
  A. heterophyla (Thunb.) Sieb. & Zucc. Song nho dị diệp T
  Cayratia geniculata (Blume) Gagnep. Vác gối  
  C. japonica (Thunb.) Gagnep. Vác nhật bản T
  C. oliocarpa (Levl. et Vaniot) Gagnep. Vác ít trái T
  C. roxburghii (Planchon) Gagnep. Vác roxburgh  
  Cissus adnata Roxb. Dây nôi T
  C. triloba (Lour.) Merr. Chìa vôi T
  C. subtetragona Planch. Hồ đằng vuông T
  Tetrastigma erubescens Planch. Tứ thư hồng T
  T. planicaule (Hook.) Gagnep. Dây quai ba lô T
  T. tonkinense Gagnep. Tứ thư bắc bộ T
  Vitis balansae Planch. Nho đất T
  LILIOPSIDA LỚP LOA KÈN  
  157. ARACEAE HỌ RÁY  
  Acorus calamus L. Thuỷ xương bồ T, TD
  A. gramineus Soland. Thạch xương bồ T
  Aglaonema siamense Engl. Vạn niên thanh T
  Alocasia macrorrhizos (L.) G. Don Ráy T
  Amorphophallus coaetaneus S. Y. Liu Nưa cuống xanh  
  A. interruptus Engl. Nưa gián đoạn *
  A. tonkinensis Engler & Gehrm. Nưa bắc bộ Ca
  Anadendrum latifolium Hook. f. Thăng mộc lá to Ca
  Arisaema balansae Engl. Nam tinh balansa Ca
  Colocasia esculenta (L.) Schott. Khoai môn  
  C. gigantea (Blume) Hook. f. Dọc mùng R
  Epipremnum pinnatum (L.) Engl. Thượng cán lá lông chim  
  Homalomena occulta (Lour.) Schott. Thiên niên kiện T, TD
  H. tonkinensis Engl. Sơn thục bắc bộ T
  Lasia spinosa (L.) Thw. Chóc gai  
  Pothos chinensis (Paf.) Merr. Ráy leo vân nam T
  P. reipens (Lour.) Druce Ráy leo T
  Rhaphidophora crassicaulis Engl. & Krause Đuôi phượng thân mập Ca
  R. decursiva (Roxb.) Schott Lân tơ uyn T
  R. hokeri Schott Tôm hum T
  158. ARECACEAE HỌ CAU  
  Arenga pinnata (Wurmb) Merr. Búng báng  
  Calamus canthospathus Griff. Mây gai Đa
  C. palustris Griff. Mây nước Đa
  C. platycanthus Warb. ex Becc. Song mật *, Đa
  C. rudentum Lour. Mây đá Đa
  C. rhabdocladus Burret Mây thuần Đa
  Caryota monostachya Becc. Đùng đình bông đơn  
  Licuala fatua Becc. Lụi  
  L. robinsoniana Becc. Ra robinson  
  Livistona saribus (Lour.) Merr. ex Chev. Cọ  
  L. tonkinensis Magalon Kè bắc bộ  
  Pinanga duperreana Pierre ex Gagnep. Cau chuột duprré  
  P. quadrijuga Gagnep. Cau chuột bốn nhánh  
  Wallichia gracilis Becc. Hoà lý  
  159. ASPARAGACEAE HỌ THIÊN MÔN  
  Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. Thiên môn đông T, Ca
  160. CENTROLEPIDACEAE HỌ TRUNG LÂN  
  Centrolepis banksii (R. Br.) Roem. Trung lân  
  161. COMMELINACEAE HỌ THÀI LÀI  
  Aclisia secundiflora (Blume) Bakh. f. Rau thài lài  
  Amischotolype hispida (Less. & Rich) D. Y. Hoing Lâm trai lông  
  Commelina benghalensis L. Thài lài lông T
  C. communis L. Rau trai T
  Murdannia bracteata (C. B. Clarke) Kuntze ex J. K. Morton Trai lá hoa  
  M. nudiflora (L.) Brenan Loã trai trần T
  Pollina hasskarlii R. Rao Đỗ nhược hasskarl  
  162. CONVALLARIACEAE HỌ MẠCH MÔN ĐÔNG  
  Disporum calcaratum D. Don Song bào móng T, Ca
  Disporopsis longifolia Craib. Hoàng tinh hoa trắng *, T, Ca
  Ophiopogon dracaenoides Hook. f. Cao cẳng lá mác  
  O. latifolius Rodr. Cao cẳng lá rộng  
  O. tonkinensis Rodr. Xà bì bắc bộ  
  Peliosanthes humilis Andr. Sơn mộc T, Ca
  P. teta Andr. Sâm cau T
  163. COSTACEAE HỌ MÍA DÒ  
  Costus speciosus (Koening) Smith. Mía dò  
  C. tonkinensis Gagnep. Mía dò hoa gốc T
  164. CYPERACEAE HỌ CÓI  
  Carex anomocarya Nelmes Cỏ túi quả dài  
  C. bavicola Raym. Cói túi bavì *, Ca
  C. cruciata Wahlenb. Cỏ túi bạc  
  C. filicina Nees Cỏ túi dương xỉ  
  C. luecochlora Bunge Cỏ túi trắng  
  C. maubertiana Boott. Cỏ túi núi cao  
  Cyperus compressus L. Cói hoa dẹp  
  C. cuspidatus H. B. K. Cói múi cong  
  C. diffusus Vahl Cói ha xoè  
  C. radians Nees & Mey. ex Kunth. Cói xạ  
  C. rotundus L. Củ gấu T, TD
  C. trialatus (Boeck) Kern. Cói ba cánh  
  Eleocharis congesta D. Don Năn bông tía  
  Fimbristylis aestivalis (Retz.) Vahl. Cói quăn  
  F. complanata (Retz.) Link. Cói quăn dẹp  
  F. dichotoma (L.) Vahl Cói quăn phân đôi  
  F. miliacea (L.) Vahl Cói quăn tò te  
  Kyllinga brevifolia Rottb. Cói bạc đầu  
  Mariscus compactus (Retz.) Druke Cói tương gié  
  Scirpus juncoides Roxb. Cói dùi bấc  
  Scleria terrestris (L.) Fass. Dưng đất  
  165. DIOSCOREACEAE HỌ CỦ NÂU  
  Dioscorea alata L. Củ cái T, A
  D. bulbifera L. Củ dại  
  D. cirrhosa Lour. Củ nâu T
  D. hispida Dennst. Củ mài lông T
  D. persimilis Prain & Burk. Củ mài T
  D. scortechinii Prain & Burk. Từ scortechini  
  166. DRACENACEAE HỌ HUYẾT DỤ  
  Dracena angustifolia Roxb. Bồng bồng Ca, T
  D. cochinchinensis (Lour.) S. C. Chen Bồng bồng nam T
  167. HYPOXYDACEAE HỌ HẠ TRÂM  
  Curculigo gracilis (Kurz.) Wall. ex Hook.f. Cồ nốc T
  168. IRIDACEAE HỌ LAY ƠN  
  Iris japonica Thunb. Đuôi diều  
  169. LOWIACEAE HỌ HÙNG LAN  
  Orchidantha sp. Hùng lan  
  170. MARANTACEAE HỌ HOÀNG TINH  
  Maranta arundinacea L. Hoàng tinh bột Ca, T
  Phrynium dispermum Gagnep. Dong  
  P. placentarium (Lour.) Merr. Dong rừng T
  P. tonkinensis Gagnep. Dong bắc bộ  
  171. MUSACEAE HỌ CHUỐI  
  Musa coccinea Andr. Chuối hoa rừng Ca
  M. seminifera Lour. Chuối hột T
  I72. ORCHIDACEAE HỌ LAN  
  Aerides odorata Lour. Quế lan Ca
  Anoectochilus calcareus Aver. Kim tuyến đá vôi *, Ca
  A. setaceus Blume Kim tuyến tơ T, Ca
  Arundiana graminifolia (D. Don) Hochr. Trúc lan Ca, T
  Bulbophyllum ambrosia (Hance) Schltr. Thạch đậu lan Ca, T
  B. stenobulbon Parish. & Reichb. f. Cầu diệp củ hẹp Ca
  Cleisostoma rostratum (Lindl.) Garay Mật khẩu mùi  
  C. striatum (Reichb. f.) Garay Mật khẩu sọc  
  Coelogyne trinervis Lindl. Thanh đạm ba gân Ca
  Corymborkis veratrifolia (Reinw) Blume Tản lan Ca
  Cymbidium aloifolium (L.) Sw. Lan lô hội Ca, T
  Dendrobium aduncum Wall. ex Lindl. Hồng câu Ca, T
  D. chrysanthum Lindl. Ngọc vạn vàng *, Ca, T
  D. lindleyi Steud. Vảy rồng Ca, T
  D. nobile Lindl. Hoàng thảo Ca, T
  D. salaecense (Blume) Lindl. Trúc lan Ca
  D. thyrsiflorum Reichb. f. Thuỷ tiên vàng Ca
  D. tortile Lindl. Hoàng thảo xoắn Ca
  Epipogium roseum (D. Don) Lindl. Thượng lan  
  Eria amica Reichb. f. Nỉ lan bạn Ca
  E. coronaria (Lindl.) Reichb. f. Nỉ lan xiêm Ca
  Hebenaria dentata (Sw.) Schltr. Hà biện ràng  
  Liparis dendrochiloides Aver. Tỏi tai dê  
  Ludisia discolor (Ker.- Gawl.) A. Rich. Thạch tâm T
  Nervilia fordii (Hance) Schl. Chân trâu trắng *, Ca
  Paphiopedilum henryanum Braem Lan hài henry Ca, T
  Phalaenopsis parishii Reicb. Lan bướm Ca
  Phiolidota articulata Lindl. Tục đoạn vân nam Ca, T
  Renanthera coccinea Lour. Huyết nhung tía Ca, T
  Tainia viridifusca (Hook.) Benth. & Hook. f. Tài lan xanh nâu  
  Thrixspermum centipeda Lour. Bạch điểm Ca, T
  Vanilla albida Blume Va ni trắng Ca
  173. PANDANACEAE HỌ DỨA DẠI  
  Pandanus tonkinensis Mart. Dứa dại bắc  
  174. PHARMIACEAE HỌ HƯƠNG BÀI  
  Dianella ensifolia (L.) DC. Hương bài T, TD
  175. POACEAE HỌ HOÀ THẢO  
  Ampelocalamus patellaris (Gamble) Stapf. Giang Đa
  Bambusa blumeana Schult. & Schult. f. Tre gai Đa
  Centosteca latifolia (Osb.) Trin. Cỏ móc  
  Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ may T
  Cynodon dactylon (L.) Pers. Cỏ gà Tags, T
  Coix lacrymajobi L. Cườm gạo T, Tags
  Cymbopogon citratus (DC.) Stapf. Sả chanh TD, T
  Dactyloctenium aegyptium (L.) Beauv. Cỏ chân vịt  
  Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz. Mạnh tông Đa
  Eleusine indica (L.) Gaertn. Cỏ mần trầu Tags, T
  Eragrostis cylindrica (Roxb.) Nees Xuân bông thảo Tags
  E. unioloides (Retz.) Nees ex Steud. Bông tím thảo  
  E. zeylanica Nees & Mey Cỏ bông ceylan  
  Heteropholis cochinchinensis (Lour.) Clayton Dị bản nam bộ  
  Imperata cylindrica (L.) Beauv. Cỏ tranh T
  Indosasa crassiflora McClure Trúc đốt to hoa dày T
  Ischaemum timorense Kunth Cỏ mồm timor Tags
  Lophatherum gracile Brongn. In Dupper. Cỏ mây T
  Microstegium vagans (Nees ex Steud.) A. Camus Cỏ rác  
  Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex K. Schum. ex Lauterb. Chè vè Tags, T
  Neyraudia reynaudiana (Kunth) Keng ex Hitchc. Sậy khô T
  Panicum auritum Presl. ex Nees Cỏ ống tai Tags
  Paspalum conjugatum Berg. Cỏ công viên Tags
  Pseudostachyum sp. Háo má (Dao)  
  Saccharum spontaneum L. Lách Tags
  Themeda villosa (Poir.) Hack Lô lông Tags, T
  Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze Cỏ chít T
  176. SMILACACEAE HỌ KHÚC KHẮC  
  Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim Khúc khắc T
  Smilax. bracteata Presl. Cậm kệch T
  S. corbularia Kunth. ssp. corbularia Kim cang T, R
  S. glabra Wall. ex Roxb. Thổ phục linh T, *
  S. lanceifolia Roxb. Kim cang lá mác T, Q
  S. perfoliata Lour. Chông chông  
  177. STEMONACEAE HỌ BÁCH BỘ  
  Stemona tuberosa Lour. Bách bộ T
  178. TACCACEAE HỌ RÂU HÙM  
  Tacca chantrieri Andre Râu hùm hoa tía T
  T. integrifolia Ker.- Gawl. Ngải rợm *, T
  T. plantaginea (Hance) Drenth. Hồi đầu T
  179. TRILLIACEAE HỌ TRỌNG LÂU  
  Paris chinensis Franch. Bẩy lá một hoa T
  P. polyphylla Sm. subsp. polyphylla Trọng lâu nhiều lá *, T
  180. ZINGIBERACEAE HỌ GỪNG  
  Alpinia blepharocalyx K. Schum. Riềng dài lông mép T
  A. chinensis (Retz.) Rose Lương khương T
  A. galanga (L.) Willd. Riềng nếp T
  A. globosa (Lour.) Horan. Sẹ T
  A. hainanensis K. Schum. Riềng hải nam  
  A. officinarum Hance Riềng Ca, T
  A. pinnanensis T. L. Wu ex S. J. Chen Riềng bình nam T
  A. tonkinensis Gagnep. Ré bắc bộ  
  Amomum mengtzense H. T. Tsai ex P. S. Chen Sa nhân khế Q
  A. muricarpum Elmer Sa nhân quả mỏ  
  A. thyrsoideum Gagnep. Riềng ấm  
  A. villosum Lour. Sa nhân T, TD
  A. xanthioides Wall. Sa nhân ké T, TD
  Curcuma longa L. Nghệ T
  Hedychium coccineum Buch.- Ham. ex Smith Ngải tiên đỏ Ca, T
  H. coronarium Koening Ngải tiên Ca, T
  Siliquamomum tonkinense Baill. Sa nhân giác T
  Zingiber purpureum Rosc. Gừng tía T
  Z. rufopilosum Gagnep. Gừng lông hung  
  Z. zerumbet (L.) Smith Gừng gió T

Chú thích: A: ăn được Q: Cây ăn quả Đa: Cây dùng để đan lát
Ca: Cây làm cảnh R: Cây cho rau TD: Cây có tinh dầu
D: Cây cho dầu béo T: Cây làm thuốc G: Cây lấy gỗ
Đ: Cây có độc Tags: Cây làm thức ăn cho gia súc

*: Cây có trong Sách Đỏ Việt Nam (2007).

Phụ lục 2. DANH LỤC THÚ Ở VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN

TT Tên Việt Nam Tên khoa học Tài liệu Độ phong phú Phân bố
  I. Bộ Ăn sâu bọ Insectivora      
  1. Họ Chuột chù Soricidae      
  Chuột chù đuôi đen Crocidura attenuata M ++ 2,3,4
  Chuột chù cộc Anourosorex squampes M ++ 2,3,4
  Chuột chù nhà Sunscus murinus M +++ 5
  II. Bộ Nhiều răng Scandentia      
  2. Họ Đồi Tupaiidae      
  Đồi Tupaia belangeri M ++ 2,3
  III. Bộ Dơi Chiroptera      
  3. Họ Dơi quả Pteropodidae      
  Dơi chó ấn Cynopterus sphinx M ++ 1,2
  Dơi cáo nâu Rousettus leschemaulti TL1 +  
  Dơi quả núi cao Sphaerias blanfordi TL1 ++ 1
  Dơi ăn mật hoa lớn Macroglossus sobrinus TL1 + 1
  4. Họ Dơi lá mũi Rhinolophidae      
  Dơi lá quạt Rhinolophus paradoxolophus TL1 + 1
  Dơi lá pecxôn Rhinolophus pearsoni TL1 + 1,2
  Dơi mũi phẳng Rhinolophus malayanus TL1 + 1
  Dơi lá đuôi Rhinolophus affinis TL1 +++ 1,2
  Dơi lá tôma Rhinolophus thomasi TL1 + 1,2
  5. Họ Dơi nếp mũi Hipposideridae      
  Dơi mũi quạ Hipposideros armiger M + 1,2
  Dơi mũi xám Hipposideros larvatus M + 1,2
  Dơi nếp mũi xinh Hipposideros pomona TL1 ++ 1
  Dơi nếp mũi ba lá Aselliscus stoliczkanus TL1 ++ 1,2
  6. Họ Dơi muỗi Vespertilionidae      
  Dơi tai sọ cao Myotis siligorensis TL1 + 1,2
  Dơi i-ô Ia io TL1 + 1
  Dơi nâu Eptesicus serotinus TL1 ++ 1
  Dơi muỗi xám Pipistrellus javanicus TL1 ++ 1,2
  Dơi cánh dài Miniopterus schreibersi TL1 +++ 1
  Dơi mũi ống lông chân Murina tubinaris TL1 ++ 1,2
  Dơi ống tai tròn Murina cyclotis TL1 ++ 1,2
  IV. Bộ Linh trưởng Primates      
  7. Họ Cu li Loricidae      
  Cu li lớn Nycticebus coucang PV ++ 1,2
  Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus QS,M ++ 1,2
  8. Họ Khỉ Cercopithecidae      
  Khỉ mặt đỏ Macaca arctoides QS,PV ++ 1,2,4,5
  Khỉ vàng Macaca mulatta PV ++ 1,2,4
  Khỉ mốc Macaca assamensis PV ++ 1,2,4
  Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi PV + 1,2
  Voọc xám Trachypithecus crepusculus PV + 1,2
  9. Họ Vượn Hylobatidae      
  Vượn đen tuyền Nomascus concolor PV + 1,2
  V. Bộ Ăn thịt Carnivora      
  10. Họ Chó Canidae      
  Lửng chó Nyctereutes procyonoides PV ++ 1,2
  11. Họ Gấu Ursidae      
  Gấu ngựa Ursus thibetanus PV + 1,2
  Gấu chó Ursus malayanus PV + 1,2
  12. Họ Chồn Mustelidae      
  Lửng lợn Arctonyx collaris PV,DV ++ 1,2
  Rái cá thường Lutra lutra PV + 2,4
  Rái cá vuốt bé Aonyx cinerea PV + 2,4
  Chồn vàng Martes flavigula PV, TL2 ++ 2,3
  Chồn bạc má bắc Melogale moschata PV + 1,2,3
  13. Họ Cầy Viverridae      
  Cầy mực Arctictis binturong PV + 1,2,4
  Cầy vằn Bắc Chrotogale owstoni PV + 1,2,3,4
  Cầy vòi mốc Paguma larvata PV, TL2 +++ 1,2,3,4
  Cầy vòi đốm Paradoxurus hermaphroditus PV, TL2 +++ 1,2,3,4
  Cầy gấm Prionodon pardicolor PV + 1,2,3,4
  Cầy giông Viverra zibetha PV, DV + 1,2,3,4
  Cầy hương Viverricula indica PV, DV ++ 1,2,3,4
  14. Họ Cầy lỏn Herpestidae      
  Cầy lỏn Herpestes javanicus PV ++ 2,3,4
  15. Họ Mèo Felidae      
  Mèo rừng Prionailurus bengalensis PV ++ 1,2,3,4,5
  Mèo gấm Pardofelis marmorata PV + 1,2
  Beo lửa Catopuma temminckii PV + 1,2
  Báo gấm Pardofelis nebulosa PV + 1,2
  Báo hoa mai Panthera pardus PV + 1,2
  VI. Bộ móng guốc chẵn Artiodactyla      
  16. Họ Lợn Suidae      
  Lợn rừng Sus scrofa M +++ 2,3,4
  17. Họ Hươu Nai Cervidae      
  Nai Cervus unicolor PV, DV + 2,3,4
  Hoẵng Muntiacus muntjak M, sừng +++ 2,3,4
  18. Họ trâu bò Bovidae      
  Sơn dương Naemorhedus summatraensis PV; da, sừng ++ 1
  VII. Bộ Tê tê Pholidota      
  19. Họ Tê tê Manidae      
  Tê tê vàng Manis pentadactyla PV + 2,3
  VIII. Bộ Gặm nhấm Rodentia      
  20. Họ Sóc bay Pteromyidae      
  Sóc bay lông tai Belomys pearsoni M ++ 1,2,3,4
  Sóc bay lớn Petaurista philippinsis PV + 1,2,3,4
  21. Họ Sóc cây Sciuridae      
  Sóc bụng đỏ Callosciurus erythraeus QS,M +++ 1,2,3,4
  Sóc bụng xám Callosciurus inornatus QS,M +++ 1,2,3,4
  Sóc má vàng Dremomys pernyi QS ++ 1,2,3,4
  Sóc mõm hung Dremomys rufigenis QS ++ 1,2,3,4
  Sóc đen Ratufa bicolor PV ++ 1,2,3,4
  Sóc chuột Hải Nam Tamiops maritimus M +++ 1,2,3,4
  22. Họ Dúi Rhizomyidae      
  Dúi mốc lớn Rhizomys pruinosus QS,DV ++ 2,3
  23. Họ Chuột Muridae      
  Chuột đất lớn Bandicota indica QS,TL ++ 2,3,4,5
  Chuột nhắt nhà Mus musculus QS +++ 4,5
  Chuột hươu lớn Leopoldamys edwardsi M +++ 3,4,5
  Chuột nhà Rattus flavipectus M ++ 5
  Chuột rừng Rattus remotus M ++ 2,3,4,5
  Chuột bụng trắng Niviventer niviventer M ++ 3,4
  Chuột bụng kem Niviventer tenaster M ++ 3,4
  24. Họ Nhím Hystricidae      
  Đon Atherurus macrourus PV ++ 2,3
  Nhím đuôi ngắn Hystrix brachyurus PV + 2,3

Ghi chú: Dạng thông tin:PV: Phỏng vấn; M: Mẫu vật; QS: Quan sát ; DV- dấu vết (dấu chân, vết cào, hang tổ,…) TL1: Theo Phạm Đức Tiến và cs., 2004; TL2: Nguyễn Xuân Đặng, 2000;

Độ phong phú: +++: Thường gặp ; ++: ít gặp; +: rất ít gặp

Phân bố: 1. Rừng thường xanh trên núi đá; 2. Rừng thường xanh trên núi đất;
3. Trảng cỏ, trảng cây bụi; 4. Sinh cảnh ven sông, suối; 5. Sinh cảnh làng bản, nương rẫy.

Phụ lục 3. DANH LỤC CHIM Ở VQG XUÂN SƠN

STT Tên Việt Nam Tên khoa học Dạng thông tin Độ phong phú Phân bố
  I. Bộ Hạc CICONIIFORMES      
  1. Họ Diệc Ardeidae      
  Cò ruồi Bubulcus ibis QS ++ 4,5
  Cò bợ Ardeola bacchus QS ++ 4,5
  Cò xanh Butorides striatus QS ++ 4,5
  Vạc Nycticorax nycticorax QS ++ 4,5
  Cò lửa Ixobrychus cinnamomeus QS ++ 4,5
  II. Bộ Cắt FALCONIFORMES      
  2. Họ Ưng Accipitridae      
  Diều mào Aviceda leuphotes QS + 1,2,4
  Diều hâu Milvus migrans QS ++ 1,5
  Diều hoa Miến Điện Spilornis cheela QS ++ 1,2,5
  Ưng Ấn Độ Accipiter trivirgatus QS ++ 1,2
  Ưng mày trắng Accipiter nisus QS + 1,2,4
  Diều Nhật Bản Buteo buteo QS + 1,4,5
  3. Họ Cắt Falconidae      
  Cắt nhỏ bụng trắng Microhierax melanoleucos QS ++ 2,4
  Cắt lưng hung Falco tinnunculus QS ++ 1,2,5
  Cắt lớn Falco peregrinus QS ++ 2,5
  III. Bộ Gà GALLIFORMES      
  4. Họ Trĩ Phasianidae      
  Đa đa Francolinus pintadeanus K ++ 2,3,5
  Cay Nhật Bản Coturnix japonica QS ++ 3,4
  Cay Trung Quốc Coturnix chinensis QS ++ 2,3,4
  Gà so họng vàng Arborophila brunneopectus QS;PV + 2,3
  Gà so ngực gụ Arborophila charltoni K;PV + 1,2,3
  Gà rừng Gallus gallus K ++ 2,3,4,5
  Gà lôi trắng Lophura nycthemera PV + 1,2
  Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum K; PV + 1,2
  IV. Bộ Sếu GRUIFORMES      
  5. Họ Cun cút Turnicidae      
  Cun cút lưng hung Turnix tanki QS ++ 2,3
  Cun cút lưng nâu Turnix suscitator QS ++ 2,3
  6. Họ Gà nước Rallidae      
  Cuốc ngực trắng Amaurornis phoenicurus QS ++ 3,4,5
  V. Bộ Rẽ CHARADRIIFORMES      
  7. Họ Choi choi Charadriidae      
  Te cựa Vanellus duvaucelii QS ++ 4,5
  Choi choi nhỏ Charadrius dubius QS ++ 3,4,5
  Choi choi khoang cổ Charadrius alexandrinus QS ++ 3,4,5
  8. Họ Rẽ Scolopacidae      
  Choắt bụng trắng Tringa ochropus QS ++ 3,4,5
  Rẽ gà Scolopax rusticola QS + 3,4,5
  Rẽ giun Gallinago gallinago QS ++ 3,4,5
  VI. Bộ Bồ câu COLUMBIFORMES      
  9. Họ Bồ câu Columbidae      
  Cu ngói Streptopelia tranquebarica QS ++ 1,2,3,4,5
  Cu gáy Streptopelia chinensis QS;K ++ 1,2,3,4,5
  Cu luồng Chalcophaps indica QS ++ 1,2,5
  Cu xanh mỏ quặp Treron curvirostra QS ++ 1,2,3,4,5
  Gầm ghì lưng xanh Ducula aenea QS + 1,2,4,5
  VII. Bộ vẹt Psittaciformes      
  10. Họ Vẹt Psittacidae      
  Vẹt ngực đỏ Psittacula alexandri QS + 1,2
  VIII. Bộ Cu cu CUCULIFORMES      
  11. Họ Cu cu Cuculidae      
  Khát nước Clamator coromandus QS + 1,2,3,4
  Chèo chẹo lớn Cuculus sparverioides QS ++ 1,2,3,4,5
  Bắt cô trói cột Cuculus micropterus K +++ 1,2,3,4,5
  Tìm vịt Cacomantis merulinus QS ++ 2,3,4,5
  Tu hú Eudynamys scolopacea K ++ 1,2,3,4,5
  Phớn Rhopodytes tristis QS ++ 1,2,3
  Bìm bịp lớn Centropus sinensis QS ++ 3,4,5
  Bìm bịp nhỏ Centropus bengalensis QS + 3,4,5
  IX. Bộ Cú STRIGIFORMES      
  12. Họ Cú lợn Tytonidae      
  Cú lợn lưng nâu Tyto capensis QS + 1,2,5
  Cú lợn rừng Phodilus badius QS + 1,2
  13. Họ Cú mèo Strigidae      
  Cú mèo Latusơ Otus spilocephalus QS ++ 1,2,4
  Cú mèo nhỏ Otus sunia QS + 2,3,5
  Cú mèo khoang cổ Otus lempiji QS ++ 2,3,5
  Dù dì phương đông Bubo zeylonensis QS + 2,3,5
  Cú vọ mặt trắng Glaucidium brodiei QS + 3,4,5
  Cú vọ Glaucidium cuculoides QS + 2,3,4
  X. Bộ Cú muỗi CAPRIMULGIFORMES      
  14. Họ Cú muỗi Caprimulgidae      
  Cú muỗi ấn Độ Caprimulgus indicus QS ++ 2,4,5
  Cú muỗi đuôi dài Caprimulgus macrurus QS ++ 2,4,5
  XI. Bộ Yến APODIFORMES      
  15. Họ Yến Apodidae      
  Yến núi Aerodramus brevirostris QS + 1,2,3
  XII. Bộ Nuốc TROGONIFORMES      
  16. Họ Nuốc Trogonidae      
  Nuốc bụng đỏ Harpactes erythrocephalus QS + 1,2
  XIII. Bộ Sả CORACIIFORMES      
  17. Họ Bói cá Alcedinidae      
  Bồng chanh rừng Alcedo hercules QS ++ 1,2,4,5
  Bồng chanh Alcedo atthis QS +++ 2,3,4,5
  Bồng chanh đỏ Ceyx erithacus QS ++ 1,2,3,4,5
  Sả đầu nâu Halcyon smyrnensis QS +++ 1,2,3,4,5
  Sả đầu đen Halcyon pileata QS ++ 2,4
  18. Họ Trảu Meropidae      
  Trảu lớn Nyctyornis athertoni QS ++ 2,4
  Trảu ngực nâu Merops superciliosus QS ++ 2,4,5
  Trảu họng vàng Merops leschenaulti QS +++ 2,4
  19. Họ Sả rừng Coraciidae      
  Sả rừng Coracias benghalensis QS ++ 1,2,4
  Yểng quạ Eurystomus orientalis QS ++ 1,2,4
  20. Họ Đầu rìu Upupidae      
  Đầu rìu Upupa epops QS + 1,2,3,4,5
  21. Họ Hồng hoàng Bucerotidae      
  Cao cát bụng trắng Anthracoceros malabaricus PV + 1,2
  XIV. Bộ Gõ kiến PICIFORMES      
  22. Họ Cu rốc Capitonidae      
  Thầy chùa lớn Megalaima virens QS ++ 1,2,4
  Thầy chùa đít đỏ Megalaima lagrandieri QS +++ 1,2,3,4
  Thầy chùa đầu xám Megalaima faiostricta QS +++ 1,2,3,4
  Cu rốc đầu đỏ Megalaima asiatica QS ++ 1,2,3,4
  23. Họ Gõ kiến Picidae      
  Gõ kiến lùn mày trắng Sasia ochracea QS ++ 2,3,4,5
  Gõ kiến nhỏ đầu xám Picoides canicapillus QS ++ 1,2,4
  Gõ kiến nhỏ bụng hung Picoides hyperythrus QS ++ 1,2,3,4
  Gõ kiến nâu Celeus brachyurus QS ++ 1,2,3,4
  Gõ kiến xanh cánh đỏ Picus chlorolophus QS ++ 1,2,4
  Gõ kiến xanh gáy vàng Picus flavinucha QS ++ 1,2,4
  XV. Bộ Sẻ PASSERIFORMES      
  24. Họ Mỏ rộng Eurylaimidae      
  Mỏ rộng xanh Psarisomus dalhousiae QS ++ 1,2,4
  25. Họ Sơn ca Alaudidae      
  Sơn ca Alauda gulgula QS +++ 2,3,4
  26. Họ Nhạn Hirundinidae      
  Nhạn bụng trắng Hirundo rustica QS ++ 2,3,4,5
  Nhạn bụng xám Hirundo daurica QS ++ 2,3,4,5
  27. Họ Chìa vôi Motacillidae      
  Chìa vôi núi Motacilla cinerea QS ++ 1,2,4
  Chìa vôi trắng Motacilla alba QS ++ 1,2,3,4
  Chim manh lớn Anthus novaeseelandae QS ++ 1,2,4
  Chim manh Vân Nam Anthus hodgsoni QS ++ 2,3,4
  28. Họ Phường chèo Campephagidae      
  Phường chèo xám Coracina melaschistos QS ++ 1,2,3,4,5
  Phường chèo đỏ lớn Pericrocotus flammeus QS +++ 2,3,4,5
  Phường chèo nâu Tephrodornis gularis QS ++ 1,2,3,4,5
  29. Họ Chào mào Pycnonotidae      
  Chào mào vàng mào đen Pycnonotus melanicterus QS ++ 1,2,4,5
  Chào mào Pycnonotus jocosus QS +++ 1,2,3,4,5
  Bông lau đít đỏ Pycnonotus cafer QS +++ 1,2,3,4,5
  Bông lau tai trắng Pycnonotus aurigaster QS ++ 1,2,3,4,5
  Bông lau họng vạch Pycnonotus finlaysoni QS ++ 2,3,4,5
  Cành cạch lớn Criniger pallidus QS +++ 1,2,3,4,5
  Cành cạch đen Hypsipetes madagascariensis QS ++ 1,2,3,5
  30. Họ Chim xanh Irenidae      
  Chim nghệ ngực vàng Aegithina tiphia QS ++ 2,3,4,5
  Chim nghệ lớn Aegithina lafresnayei QS ++ 1,2,4,5
  Chim xanh Nam Bộ Chloropsis cochinchinensis QS +++ 1,2,3,4
  Chim xanh hông vàng Chloropsis hardwickei QS +++ 1,2,3,4
  Chim lam Irena puella QS +++ 2,3,4
  31. Họ Bách thanh Laniidae      
  Bách thanh mày trắng Lanius cristatus QS +++ 3,4,5
  Bách thanh nhỏ Lanius collurioides QS ++ 3,5
  Bách thanh Lanius schach QS ++ 3,4,5
  32. Họ Chích chòe Turdidae      
  Oanh cổ trắng Erithacus sibilans QS ++ 2,3,4,5
  Chích chòe Copsychus saularis QS ++ 1,2,3,4
  Chích chòe nước trán trắng Enicurus schistaceus QS ++ 1,2,3,4
  Sẻ bụi đầu đen Saxicola torquata QS +++ 2,3,4,5
  Sẻ bụi xám Saxicola ferrea QS ++ 2,3,4,5
  Hoét đá Monticola solitarius QS ++ 1,2,3,5
  Sáo đất Zoothera dauma QS ++ 1,2,4
  33. Họ Khướu Timaliidae      
  Chuối tiêu đất Pellorneum tickelli QS +++ 1,2,3,4
  Chuối tiêu ngực đốm Pellorneum ruficeps QS ++ 1,2,3,4,5
  Họa mi đất mỏ dài Pomatorhinus hypoleucos QS ++ 1,2,4
  Họa mi đất mày trắng Pomatorhinus schisticeps QS ++ 1,2,3,4
  Khướu bụi đầu đen Stachyris nigriceps QS ++ 1,2,3,4,5
  Khướu bụi đốm cổ Stachyris striolata QS ++ 1,2,3,4
  Chích chạch má vàng Macronus gularis QS +++ 1,2,3,4,5
  Bò chao Garrulax perspicillatus QS ++ 1,2,5
  Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus QS +++ 1,2,3,4
  Khướu bạc má Garrulax chinensis QS ++ 1,2,4
  Họa mi Garrulax canorus QS ++ 1,2
  Bò chiêu Garrulax sannio QS ++ 1,2,4
  Kim oanh tai bạc Leiothrix argentauris QS ++ 2,3,4
  Khướu mỏ quặp mày trắng Pteruthius flaviscapis QS ++ 1,2,3,4
  Lách tách họng hung Alcippe rufogularis QS +++ 1,2,3,4,5
  Lách tách đầu nâu Alcippe brunnea QS +++ 1,2,3,4,5
  Lách tách vành mắt Alcippe peracensis QS +++ 1,2,3,4,5
  Lách tách má xám Alcippe morrisonia QS ++ 1,2,3,4,5
  Khướu mào bụng trắng Yuhina zantholeuca QS +++ 1,2,3,4,5
  34. Họ Chim Chích Sylviidae      
  Chích bụi rậm Cettia diphone QS +++ 3,4,5
  Chích ngực vàng Bradypterus luteoventris QS ++ 2,3,4,5
  Chiền chiện lớn Megalurus palustris QS +++ 1,2,3,4,5
  Chiền chiện đầu nâu Prinia rufescens QS +++ 1,2,3,4,5
  Chiền chiện lưng xám Prinia hodgsonii QS ++ 1,2,3,4,5
  Chích bông đầu hung Orthotomus cucullatus QS +++ 1,2,3,4,5
  Chích bông đuôi dài Orthotomus sutorius QS +++ 1,2,3,4,5
  Chích bông cánh vàng Orthotomus atrogularis QS +++ 1,2,3,4,5
  Chim Chích nâu Phylloscopus fuscatus QS ++ 1,2,3,4,5
  Chích Phương bắc Phylloscopus borealis QS +++ 1,2,3,4,5
  35. Họ Đớp ruồi Muscicapidae      
  Đớp ruồi nâu Muscicapa dauurica QS ++ 1,2,3,4
  Đớp ruồi xanh xám Muscicapa thalassina QS +++ 1,2,3,4,5
  Đớp ruồi vàng Ficedula zanthopygia QS ++ 1,2,3,4,5
  Đớp ruồi cằm đen Niltava davidi QS ++ 1,2,3,4,5
  Đớp ruồi Hải Nam Niltava hainana QS +++ 1,2,3,4,5
  Đớp ruồi đầu xám Culicicapa ceylonensis QS ++ 2,3,4,5
  36. Họ Rẻ quạt Monarchidae      
  Đớp ruồi xanh gáy đen Hypothymis azurea QS +++ 1,2,3,5
  Thiên đường đuôi phớn Terpsiphone paradisi QS ++ 1,2
  Rẻ quạt họng trắng Rhipidura albicollis QS ++ 1,2,4,5
  37. Họ Bạc má Paridae      
  Bạc má Parus major QS ++ 1,2,4
  Chim mào vàng Melanochlora sultanea QS ++ 1,2,3,4
  38. Họ Chim sâu Dicaeidae      
  Chim sâu vàng lục Dicaeum concolor QS +++ 1,2,3,4,5
  Chim sâu ngực đỏ Dicaeum ignipectus QS +++ 1,2,3,4,5
  39. Họ Hút mật Nectariniidae      
  Hút mật bụng hung Anthreptes singalensis QS ++ 1,2,3,4,5
  Hút mật đỏ Aethopiga siparaja QS +++ 1,2,3,4,5
  Bắp chuối mỏ dài Arachnothera longirostra QS +++ 1,2,3,4,5
  Bắp chuối đốm đen Arachnothera magna QS +++ 1,2,3,4,5
  40. Họ Vành khuyên Zosteropidae      
  Vành khuyên Nhật Bản Zosterops japonica QS +++ 1,2,3,4
  Vành khuyên họng vàng Zosterops palpebrosa QS +++ 2,3,4,5
  41. Họ Chim di Estrildidae      
  Di cam Lonchura striata QS +++ 3,4,5
  Di đá Lonchura punctulata QS +++ 3,4,5
  42. Họ Sẻ Ploceidae      
  Sẻ nhà Passer montanus QS +++ 3,5
  43. Họ Sáo Sturnidae      
  Sáo đá đầu trắng Sturnus sericeus QS ++ 2,4,5
  Sáo sậu Sturnus nigricollis QS ++ 2,4,5
  Sáo mỏ vàng Acridotheres grandis QS ++ 2,3,4
  Sáo mỏ ngà Acridotheres cristatellus QS ++ 1,2,4
  Yểng Gracula religiosa QS ++ 1,2,4,5
  44. Họ Vàng anh Oriolidae      
  Vàng anh Trung Quốc Oriolus chinensis QS ++ 1,2,4
  Tử anh Oriolus traillii QS ++ 1,2
  45. Họ Chèo bẻo Dicruridae      
  Chèo bẻo Dicrurus macrocercus QS ++ 2,3,4,5
  Chèo bẻo xám Dicrurus leucophaeus QS ++ 2,3,4,5
  Chèo bẻo mỏ quạ Dicrurus annectans QS ++ 1,2,4,5
  Chèo bẻo rừng Dicrurus aeneus QS ++ 1,2,3,4
  Chèo bẻo cờ đuôi bằng Dicrurus remifer QS ++ 1,2,3,4
  Chèo bẻo bờm Dicrurus hottentottus QS ++ 1,2,3,4,5
  Chèo bẻo cờ đuôi chẻ Dicrurus paradiseus QS ++ 1,2,3,4
  46. Họ Nhạn rừng Artamidae      
  Nhạn rừng Artamus fuscus QS +++ 2,3,5
  47. Họ Quạ Corvidae      
  Giẻ cùi Urocissa erythrorhyncha QS ++ 1,2,4
  Giẻ cùi vàng Urocissa whiteheadi QS ++ 1,2,4
  Choàng choạc xám Dendrocitta formosae QS ++ 1,2,3,4
  Chim khách Crypsirina temia QS ++ 2,3,4,5

Ghi chú:

Dạng thông tin: QS: Quan sát; K: Kêu; PV: Điều tra phỏng vấn

Độ phong phú: +: Hiếm; ++: ít; +++: Nhiều

Phân bố: 1. Rừng thường xanh trên núi đá; 2. Rừng thường xanh trên núi đất;
3. Trảng cỏ, trảng cây bụi; 4. Sinh cảnh ven sông, suối; 5. Sinh cảnh làng bản, nương rẫy.

Cám ơn sự quan tâm của bạn đọc, để ủng hộ tác giả viết thêm nhiều bài hay, vui lòng chia sẻ lên facebook ở cuối trang

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *