DANH LỤC THỰC VẬT VQG XUÂN SƠN – PHÚ THỌ
TT | Tên la tinh | Tên Việt Nam | Công dụng |
PSILOTOPHYTA | NGÀNH QUYẾT LÁ THÔNG | ||
1. PSILOTACEAE | HỌ QUYẾT LÁ THÔNG | ||
Psilotum nudum (L.) Griseb. | Quyết lá thông | T | |
LYCOPODIOPHYTA | NGÀNH THÔNG ĐẤT | ||
2. LYCOPODIACEAE | HỌ THÔNG ĐẤT | ||
Huperzia carinata (Poir.) Trevis (T 87) | Thạch tùng sóng | Ca, T | |
H. salvinoides (Herter) Holub. | Thông đất bèo | Ca | |
Lycopodium cernuua (L.) Pic. Serm | Thông đất | Ca, T | |
3. SELAGINELLACEAE | HỌ QUYỂN BÁ | ||
Selaginella delicatula (Desv.) Alston | Quyển bá đơn bào | T | |
S. dolichoclada Alst. | Quyển bá nhánh dài | ||
S. repanda (Desv.) Spring ex Gaudich. | Quyển bá lá tròn | ||
EQUISETOPHYTA | NGÀNH MỘC TẶC | ||
4. EQUISETACEAE | HỌ MỘC TẶC | ||
Equisetum ramosissimum Desf. | Cỏ quản bút | T | |
POLYPODIOPHYTA | NGÀNH DƯƠNG XỈ | ||
5. ADIANTACEAE | HỌ TÓC VỆ NỮ | ||
Adiantum capillus-veneris L. | Tóc thần vệ nữ | T | |
A. caudatum L. | Tóc vệ nữ có đuôi | Ca | |
A. flabellulatum L. | Dớn đen, Vót | Ca, T | |
A. induratum H. Christ. | Tóc vệ nữ cứng | T | |
Cheilanthes tenuifolia (Burm. f.) Sw. | Quạt lông lá mảnh | T | |
6. ASPLENIACEAE | HỌ TỔ ĐIỂU | ||
Asplenium antrophyoides H. Christ. | Tổ điểu hình bầu dục | ||
A. nidus L. | Quyết tổ điểu | Ca, T | |
A. normale D. Don | Tổ điểu thường | ||
7. BLECHNACEAE | HỌ RÁNG LÁ DỪA | ||
Blechnum orientale L. | Ráng lá dừa thường | T | |
8. CYATHEACEAE | HỌ DƯƠNG XỈ MỘC | ||
Cyathea chinensis Copel. | Dương xỉ gỗ tầu | ||
C. constaminas (Wall. ex Hook.) | Dương xỉ gỗ bần | ||
C. lateblosa (Wall. ex Hook.) Copel. | Ráng tiên toả rộng | ||
9. DAVALLIACEAE | HỌ RÁNG ĐÀ HOA | ||
Davallia divaricata Blume | Ráng đà hoa toả | ||
Nephrolepis cordifolia (L.) C. Presl. | Quyết cật lá tim | T, A, Ca | |
10. DENNSTAEDTIACEAE | HỌ RÁNG ĐÀN TIẾT | ||
Lindsaea ensifolia Sw. | Ráng liên sơn gươm | ||
L. orbiculata (Lam.) Mett. ex Kuhn | Ráng liên sơn tròn | ||
Microlepia hookeriana (Wall. ex Hook.) C. Presl. | Ráng vi lân húc cơ | ||
M. marginata (Houtt.) Copel. | Ráng vẩy mép | ||
11. DRYOPTERIDACEAE | HỌ RÁNG CÁNH BẦN | ||
Cyclopeltis crenata (Fée) Chr. | Ráng áo lọng | ||
Pleocnemia leuzeana (Gaudich.) C. Presl. |
Ráng yểm dực giả | ||
Tectaria decurrens (C. Presl.) Copel. | Ráng yểm dực cánh | T | |
T. devexa (Kunze ex Mett.) Copel. | Ráng yểm dực rốc | ||
T. dubia (C. B. Clarke & Baker) Ching | Ráng yểm dực ngờ | ||
T. phaeocaulis (Rosenst.) C. Chr. | Ráng yểm dực thân nâu | ||
T. wightii (C. B. Clarke) Ching | Ráng yểm dực vai | ||
12. GLEICHENIACEAE | HỌ GUỘT | ||
Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Benth. | Guột chạc 2 | T | |
D. linearis (Burm. f.) Undew | Guột | T | |
13. HYMENOPHYLLACEAE | HỌ RÁNG MÀNG | ||
Hymenophyllum badium Hook. & Grev. | Ráng màng râu hạt dẻ | ||
H. denticulatum Sw. | Ráng màng răng | ||
14. LOMARIOPSIDACEAE | HỌ DÂY CHOẠI GIẢ | ||
Bolbitis appendiculata (Willd.) K. Iwats. | Ráng bích xỉ thừa | ||
B. heteroclita (C. Presl) Ching ex C. Chr. | Ráng bích xỉ lạ | ||
15. MARATTIACEAE | HỌ MÓNG NGỰA MÃ LIỆT |
||
Angiopteris erecta (G. Forst.) Hoffm. | Móng ngựa | T | |
A. tonkinensis (Hayata) J. M. Camus | Móng ngựa Bắc bộ | ||
16. MARSILEACEAE | HỌ RAU BỢ | ||
Marsilea quadrifolia L. | Rau bợ | ||
17. OLEANDRACEAE | HỌ RÁNG LÁ CHUỐI | ||
Nephrolepis biserrata (Sw.) Schott | Ráng móng trâu | Ca | |
N. cordifolia (L.) C. Presl. | Ráng móng trâu hình tim | Ca | |
18. OPHIOGLOSSACEAE | HỌ RÁNG LƯỠI RẮN | ||
Helminthostachys zeylanica (L.) Hook. | Ráng bông giun | R, T | |
Ophioglossum petiolatum Hook. | Ráng lưỡi rắn có cuống | ||
19. OSMUNDACEAE | HỌ RÁNG ẤT MINH | ||
Osmunda banksiaefolia (C. Presl.) Kuhn | Ráng ất minh | ||
O. japonica Thunb. | Ráng ất minh nhật | ||
20. POLYPODIACEAE | HỌ DƯƠNG XỈ | ||
Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel. | Ráng long cước | ||
Colysis bonii Christ ex Ching | Ráng cổ lý bon | ||
C. digitata (Baker) Ching | Ráng cổ lý chẻ ngón * | T | |
C. insignis (Blume) J. Sm. | Ráng cổ lý đặc biệt | T | |
Drynaria bonii Chr. | Tắc kè đá | *, T | |
D. fortunei (Kuntze) J. Smith. | Cốt toái bổ | T | |
Lemmaphyllum microphyllum C. Presl. | Vảy ốc lá nhỏ | T | |
Lepisorus aff. subrostratus (C. Ch.) C. Ch. | Ráng ổ vẩy có đuôi | ||
Loxogramme aff. involuta (D. Don) Presl. | Ráng ổ xiên tàu | T | |
Microsorum membranaceum (D. Don) Ching | Ráng ổ nhỏ mỏng | T | |
M. punctatum (L.) Copel. | Ráng ổ nhỏ chấm | T | |
Neocheiropteris normalis (D. Don) Tagawa | Ráng ngón tay thường | ||
Phymatosorus longissimus (Blume) Pic. Serm | Ráng ổ chìm dài | ||
P. lucidus (Roxb.) Pic.- Serm. | Ráng ổ chìm sáng | ||
P. lanceolata (L.) Farw. | Thạch vĩ lưỡi mác | T, Ca | |
P. lingua (Thunb.) Farw. | Ráng tai chuột lưỡi dao | T | |
21. PTERIDACEAE | HỌ RÁNG SẸO GÀ | ||
Pteris ensiformis Burm. f. | Ráng sẹo hình gươm | Ca | |
P. grevilleana Wall. ex C. Agardh | Ráng sẹo gà cơm vàng | ||
P. linearis Poir. | Ráng sẹo gà hình dải | ||
P. semipinnata L. | Cây cẳng gà | T | |
P. vittata L. | Ráng sẹo gà nửa dải | ||
22. SCHIZAEACEAE | HỌ BÒNG BONG | ||
Lygodium conforme C. Chr. | Bòng bong hợp | Đa | |
L. flexuosum (L.) Sw. | Bòng bong dịu | ||
L. japonicum (Thunb.) Sw. | Bòng bong ré | T | |
L. scandens (L.) Sw. | Bòng bong bò | ||
Schizaea dichotoma (L.) Sm. | Ráng ngón chẻ | ||
S. digitata (L.) Sw. | Ráng a diệp chẻ ngón | ||
23. THELYPTERIDACEAE | RÁNG THƯ DỰC | ||
Christella acuminata (Houtt.) H. Lév. | Ráng cù lần đầu nhọn | ||
Pronephrium megacuspe (Balker) Holttum | Ráng thận đuôi to | ||
24. THYRSOPTERIDACEAE | HỌ CÁT TU | ||
Cibotium barometz (L.) J. Smith | Cẩu tích | ||
25. VITTARIACEAE | HỌ RÁNG RÂU RỒNG | ||
Vittaria ensiformis Sw. | Ráng râu rồng lưỡi gươm | ||
V. flexuosa Fec. | Ráng râu rồng sợi | ||
26. WOODSIACEAE | RÁNG GỖ NHỎ | ||
Diplazium dilatatum Blume | Rau rớn to | R | |
D. esculentum (Retz.) Sw. | Rau rớn | R | |
PINOPHYTA | NGÀNH THÔNG | ||
27. GNETACEAE | HỌ DÂY GẮM | ||
Gnetum latifolium Blume | Gắm lá rộng | ||
G. montanum Markgf. | Gắm núi | T, A | |
28. PODOCARPACEAE | HỌ KIM GIAO | ||
Nageia fleuryi (Hick.) De Lau | Kim giao | G | |
Podocarpus neriifolius D. Don | Thông tre | G | |
29. TAXACEAE | HỌ THANH TÙNG | ||
Amentotaxus agrotaenia (Hance)Pilg. | Dẻ tùng sọc trắng | ||
MAGNOLIOPHYTA | NGÀNH MỘC LAN | ||
MAGNOLIOPSIDA | LỚP MỘC LAN | ||
30. ACANTHACEAE | HỌ Ô RÔ | ||
Barleria prionotis L. | Gai kim* | T | |
Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau | Mảnh cộng | R, T | |
Codonacanthus pauciflorus (Nees) Nees | Gai chuông | ||
Justicia gendarussa Burm. f. | Thanh táo | T | |
J. monetaria Benoist | Xuân tiết tiền | ||
Phlogacanthus pyramygdalis | Hoả rô hình tháp | ||
Strobilanthes tonkinensis Lindl. | Chuỳ hoa bắc bộ | ||
Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb. | Cát đằng hoa to | T | |
31. ACERACEAE | HỌ THÍCH | ||
Acer flebatum Rehd | Thich lá quạt | G | |
A. laurinum Hassk. | Thích mười nhị | ||
A. sinense Pax | Thích tầu | G | |
32. ACTINIDIACEAE | HỌ DƯƠNG ĐÀO | ||
Saurauia nepaulensis DC. | Nóng nêpan | Q, T | |
S. roxburghii Wall. | Nóng roxburgh | ||
S. tristyla DC. | Nóng | Q, T | |
33. ALANGIACEAE | HỌ THÔI BA | ||
Alangium barbatum (R. Br.) Bail. | Cây quang | R | |
A. chinense (Lour.) Harms | Thôi ba trung hoa | T, G | |
34. AMARANTHACEAE | HỌ RAU DỀN | ||
Achyranthes aspera L. | Cỏ xước | T | |
Alternanthera sessilis (L.) DC. | Rau dệu | R, T | |
Amaranthus lividus L. | Dền cơm | R, T | |
A. spinosus L. | Dền gai | T, Tags | |
Celosia argentea L. | Mào gà trắng | T, Ca | |
Cyathula prostrata (L.) Blume | Cỏ cước bông đỏ | T | |
35. ANACARDIACEAE | HỌ XOÀI | ||
Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf. | Dâu da xoan | G, Q | |
Buchanania arborescens (Blume) Blume | Chây gỗ | G | |
Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill. | Xoan nhừ | G, T | |
Dracontomelum duperreanum Pierre | Sấu | G, Q, T | |
Mangifera longipes Griff. | Quéo | G, A | |
Rhus chinensis Muell. | Muối trung hoa | T | |
R. javanica L. | Muối | T | |
R. succedanea L. | Sơn | T | |
Toxicodendron succedanea (L.) Mold. | Sơn rừng | ||
36. ANCISTROCLADACEAE | HỌ TRUNG QUÂN | ||
Ancistrocladus cochinchinensis Gagnep. | Trung quân nam bộ | ||
37. ANNONACEAE | HỌ NA | ||
Alphonsea hainanensis Merr. & Chun | Thâu lĩnh hải nam | G | |
A. tonkinensis DC. | Thâu lĩnh bắc bộ | ||
Dasymaschalon rostratum Merr. | Chuối chác dẻ | T | |
Desmos chinensis Lour. | Dẻ hoa thơm | T, TD | |
D. pedunculosus (A. DC.) Ban var. tonkinensis Ban | Thau ả mai | T | |
Fissistigma polyanthoides (DC.) Merr. | Dời dơi | T | |
Meiogyne hainanensis (Merr.) Ban | Thiểu nhuỵ hải nam | ||
Miliusa balansae Fin & Gagnep. | Mại liễu | ||
Polyalthia consanguinea Merr. | Nhọc sần | G | |
P. nemoralis DC. | Ran rừng | ||
Pseuduvaria indochinensis Merr. | Giả bồ đông dương | G | |
Uvaria microcarpa Champ. ex Benth. | Bù dẻ trườn | ||
Xylopia vielana Pierre | Giền đỏ | G, T | |
38. APIACEAE | HỌ HOA TÁN | ||
Centella asiatica (L.) Urb. | Rau má | R, T | |
Cnidium monnierii (L.) Cusson | Giần sàng | T | |
Eryngium foetidum L. | Mùi tàu | R, T | |
Hydrocotyle nepalensis Hook. | Rau má núi | R, T | |
H. wilfordii Maxim. | Rau má wilford | ||
39. APOCYNACEAE | HỌ TRÚC ĐÀO | ||
Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Sữa | G, Ca, T | |
Holarrhena pubescens Wall. ex G. Don | Hồ liên lá to | ||
Kibatalia macrophylla (Pierre ex Hua) Woods. | Thần linh lá to | T | |
Melodinus hemsleyanus Diels | Giom bắc thái | ||
Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. | Ba gạc vòng | *, T | |
Strophanthus caudatus (Burm.) Kurz | Sừng trâu đuôi | T | |
Tabernaemontana bovina Lour. | Lài trâu | T | |
T. bufalina Lour. | Lài trâu choải | T | |
T. corymbosa Roxb. ex Wall. | Lài trâu tán | ||
Wrightia laevis Hook. f. | Lòng mức trái to | T | |
W. pubescens R. Br. | Lòng mức lông | G, T | |
40. AQUIFOLIACEAE | HỌ TRÂM BÙI | ||
Ilex kaushue S. Y. Hu | Chè đắng | T | |
I. rotunda Thunb. | Bùi lá tròn | G, T | |
I. viridis Champ. ex Benth. | Bùi xanh | T | |
41. ARALIACEAE | HỌ NGŨ GIA BÌ | ||
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss | Ngũ gia bì gai | T | |
Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem. | Đơn châu chấu | T | |
Brassaiopsis ciliata Dunn. | Thông thảo giả | T | |
B. glomerulata (Blume) Regel | Than | T | |
B. variabilis Scheng | Phước lăng biến thiên | ||
Dendropanax chevalieri (R. Vig.) Merr. | Phong hà | T | |
Hedera sinensis (Tobl.) Hand.-Mazz. | Thường xuân | T | |
Heteropanax fragrans (Roxb.) Seem | Sâm thơm | G, T | |
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin | Đáng chân chim | T, Ca, G | |
S. leucantha R. Vig.00 | Chân chim hoa trắng | T | |
S. pauciflora R. Vig. | Chân chim ít hoa | ||
S. pes-avis R. Vig. | Chân chim lá nhỏ | T | |
S. tonkinensis R. Vig. | Chân chim bắc bộ | T | |
Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan. | Đu đủ rừng | T | |
42. ARISTOLOCHIACEAE | HỌ NAM MỘC HƯƠNG | ||
Aristolochia fangchii Y. C. Wu | Quảng phòng ký | T | |
Asarum caudigerum Hance | Thổ tế tân | T, TD, * | |
A. petelotii O.C. Schmidt | Hoa tiên | T | |
43. ASCLEPIADACEAE | HỌ THIÊN LÝ | ||
Centrostemnia multiflorum (Blume) Decne | Hồ hoa giả | T | |
Dischidia chinensis Champ. ex Benth. | Tai chuột nhọn | T | |
D. tonkinensis Cost. | Song lý bắc bộ | ||
Heterostemma brownii Hayata | Dị hùng | ||
H. macrophylla Blume | Cẩm cù lá lớn | ||
Hoya multiflora Blume | Cẩm cù nhiều hoa | ||
Marsdenia tinctoria (Roxb.) R. Br. | Hàm liên nhuộm | T | |
Pentaschme championii Benth. | Ngũ giác | T | |
Streptocaulon juventas (Lour.) DC. | Hà thủ ô trắng | T | |
Tylophora ovata (Lindl.) Hook. & Steud. | Đầu đài xoan | T | |
44. ASTERACEAE | HỌ CÚC | ||
Adenostemma lavenia (L.) Kuntze | Cỏ mịch | T, R | |
Ageratum conyzoides L. | Cỏ cứt lợn | T | |
Artemisia vulgaris L. | Ngải cứu | T, TD | |
Bidens pilosa L. | Đơn buốt | T | |
Blumea balsamifera (L.) DC. | Đại bi | T, TD | |
B. chinensis (L.) DC. | Cúc leo | ||
B. lacera (Burm. f.) DC. | Cải trời | R, T | |
B. megacephala (Rand.) Chang & Tseng | Kim đầu to | T | |
Centipeda minima (L.) A. Br. & Aschers. | Cỏ the | T | |
Cirsium lineare (Thunb.) Sch.-Bip | Gai thảo hẹp | T | |
Conyza japonica (Thunb.) Less | Cỏ lâm thiệt | T | |
Crassocephalum crepidioides (Benth.) S. Moore | Rau tàu bay | R, T | |
Cyathocline purpurea (Buch.- Ham. ex Dandy) Kuntze | Huyệt khuynh tía | T | |
Eclipta prostrata (L.) L. | Nhọ nồi | T | |
Elephantopus scaber L. | Cúc chỉ thiên | T | |
Emilia prenanthoidea DC. | Chua lè núi | R | |
E. sonchifolia (L.) DC. | Rau má lá rau muống | T, R | |
Enydra fluctuans Lour. | Ngổ | Tags, T, TD | |
Erechtites valerianaefolia (Wolf.) DC. | Tàu bay lá xẻ | R, T | |
Eupatorium odoratum L. | Cỏ lào | T, TD | |
Gnaphalium affine D. Don | Rau khúc tẻ | T, R | |
Grangea maderaspatana (L.) Poir. | Rau cóc | R, T | |
Gynura ovalis (Ker.-Gaul.) DC. | Bầu đất | R | |
G. procumbens (Lour.) Merr. | Dây chua lè | T, R | |
Lactura indica L. | Diếp dại | T, R | |
Pluchea indica (L.) Less | Cúc tần | T, TD | |
Senecio scandens Buch.-Ham. ex D. Don | Cửu ly linh | ||
Sigesbeckia orientalis L. | Hy thiêm | T | |
Spilanthes paniculata Wall. ex DC. | Cúc áo hoa vàng | T | |
Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. | Bọ xít | ||
Vernonia cinerea (L.) Less. | Bạch đầu ông | T | |
V. villosa (Blume) W. Wight | Bạch đầu nhỏ | T | |
Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. | Sài đất | T | |
Xanthium strumarium L. | Ké đầu ngựa | T, D | |
45. BALANOPHORACEAE | HỌ DÓ ĐẤT | ||
Balanophora abbreviata Blume | Cu chó ngắn | ||
B. fungosa Forster & G. Forster spp. indica (Arn.) B. Hans | Cu chó ấn độ | ||
B. latisepata (Tiegh.) Lecomte | Cu chó | ||
46. BALSAMINACEAE | HỌ BÓNG NƯỚC | ||
Impatiens balsamina L. | Bóng nước | ||
I. aff. finetii Tard. | Bóng nước finet | ||
I. laotica Tard. | Móng tai lào | ||
I. poilanei Tard. | Móng tai poilane | ||
47. BASELLACEAE | HỌ MỒNG TƠI | ||
Basella rubra L. | Mồng tơi | R, T | |
48. BEGONIACEAE | HỌ THU HẢI ĐƯỜNG | ||
Begonia aptera Blume | Thu hải đường không cánh | R, T | |
B. cavaleriei Levl. | Thu hải đường cavalie | ||
B. grandes Dry. var. chinensis Irmsch. | Thu hải đường to | ||
B. lecomtei Gagnep. | Thu hải đường lecomte | ||
B. semicava Irmsch. | Thu hải đường | Ca | |
B. tonkinensis Gagnep. | Thu hải đường bắc bộ | Ca, T | |
49. BETULACEAE | HỌ CÁNG LÒ | ||
Carpinus viminea Lindl. | Lá răng kép | ||
50. BIGNONIACEAE | HỌ CHÙM ỚT | ||
Markhamia stipulata (Wall.) Seem. ex Schum. | Đinh | *, G | |
Oroxylum indicum (L.) Vent. | Núc nác | T, A | |
Pauldopia ghora (G. Don) Steen. | Đinh cánh | *, G | |
Sterospermum colais (Dilllw.) Mabberl | Quao núi | ||
51. BORAGINACEAE | HỌ VÒI VOI | ||
Cordia grandis Roxb. | Tầm mốc to | T | |
Heliotropium indicum L. | Vòi voi | T | |
Tournefortia montana Lour. | Bọ cạp núi | T | |
52. BRASSICACEAE | HỌ CẢI | ||
Capsella bursa-pastoris (L.) Medik. | Tề thái | T | |
Rorippa benghanlensis (DC.) Hara | Cải ma | T | |
R. globosa (Turcz) Hayek | Cải ma | R | |
R. indica (L.) Hiern | Cải cột xôi | T | |
53. BUDDLEJACEAE | HỌ BỌ CHÓ | ||
Buddleja asiatica Lour. | Bọ chó á | T | |
B. paniculata Wall. | Bọ chó chuỳ | ||
54. BURSERACEAE | HỌ TRÁM | ||
Canarium album (Lour.) Raeusch. ex DC. | Trám trắng | Q, G | |
C. tramdenum Dai et Yakovl | Trám đen | *, G, Q | |
55. CAESALPINIACEAE | HỌ VANG | ||
Bauhinia bassacensis Pierre ex Gagnep. | Móng bò hoa vàng | T | |
B. coccinia (Lour.) DC. | Móng bò đỏ | ||
B. khasiana Baker. | Quạch nâu | T | |
B. ornata Kurz. | Móng bò | ||
B. scandens L. | Móng bò leo | ||
B. viridescens Desr. | Móng bò xanh | T | |
Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. | Móc mèo | T | |
Gleditsia autralis Hemsl. ex Forbes | Bồ kết | G, Q, T | |
Lysidia rhodostegia Hance | Mí | G | |
Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz. | Lim vang | G, T | |
Saraca dives Pierre | Vàng anh | G, T | |
Senna occidentalis (L.) Lamk. | Muồng lá khế | T | |
S. tora (L.) Roxb. | Thảo quyết minh | T, A | |
56. CAMPANULACEAE | HỌ HOA CHUÔNG | ||
Codonopsis javanica (Blume) Hook. | Đẳng sâm | *, T, R | |
Lobelia heyniana Roem. | Tích lan | ||
Pentaphragma sinense Hemsl. | Bánh lái | R | |
Pratia nummularis (Lamk.) A. Br. | Nhã hoa | T, R | |
57. CANABACEAE | HỌ GAI MÈO | ||
Canabis sativa L. | Gai mèo | T | |
58. CAPPARACEAE | HỌ BẠCH HOA | ||
Capparis cantoniensis Lour. | Cáp thượng hải | ||
C. sikkimensis Kurz. | Cáp sikkim | ||
Cleome gynandra L. | Màn màn trắng | R, T | |
C. vicosa L. | Màn màn vàng | T | |
Crataeva magna (Lour.) DC. | Bún | R, T | |
Styxis fasciculata (King) Gagnep. | Dây tấm cám | ||
59. CAPPRIFOLIACEAE | HỌ KIM NGÂN | ||
Lonicera macrantha (King) Gagnep. | Kim ngân hoa to | T | |
Sambucus javanica Reinw. ex Blume | Cơm cháy | T | |
Silvianthus bracteatus Hook. f. | Ngân hoa | ||
S. tonkinensis (Gagnep.) Rids. | Ngân hoa bắc bộ | ||
Viburnum erubescens Wall. ex DC. | Vót đỏ | ||
V. lutescens Blume | Vót vàng nhạt | T | |
V. punctatum Buch.-Ham. ex D. Don | Vót đốm | ||
60. CARDIOPTERIDACEAE | HỌ MAI RÙA | ||
Peripterygium quinquelobum Hassk. | Mai rùa | R, T | |
61. CARYOPHYLLACEAE | HỌ CẨM CHƯỚNG | ||
Drymaria diandra Blume | Tù tì | R, T | |
Myosoton aquaticum (L.) Moench. | Rau hấp cá | R, T | |
62. CELASTRACEAE | HỌ CHÂN DANH | ||
Celastrus hindsii Benth. | Dây gối ấn độ | T | |
Euonymus forbesianus Loesn. | Tang | ||
E. laxiflorus Champ. | Chân danh hoa | T | |
Glyptopetalum poilane Tardieu | Xâm cánh poilane | ||
Salacia chinensis L. | Chóc máu tầu | T | |
S. laotica Pitard | Chóc máu lào | ||
63. CHENOPODIACEAE | HỌ RAU MUỐI | ||
Chenopodium ambrosioides L. | Dầu giun | T | |
Ch. ficifolium Smith | Rau muối | T, R | |
64. CHLORANTHACEAE | HỌ HOA SÓI | ||
Chloranthus elatior Link | Sói đứng | T | |
Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai | Sói láng | T | |
65. CLUSIACEAE | HỌ BỨA | ||
Cratoxylum prunifolium (Kurz.) Kurz. | Đỏ ngọn | G, T | |
Garcinia cova Roxb. | Tai chua | G, Q | |
G. fagraeoides A. Chev. | Trai lý | G | |
G. multiflora Champ. | Dọc | Q | |
G. oblongifolia Champ. ex Benth. | Bứa thuôn | ||
G. tinctoria (DC.) W. Wight | Bứa nhuộm | G, Q | |
Mesua ferrea L. | Vắp | G, T | |
66. COMBRETACEAE | HỌ BÀNG | ||
Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill. | Chò nhai | G | |
Quisqualis indica L. | Sử quân tử | T | |
Terminalia myriocarpa Heurck et Muell. | Chò xanh | G, T | |
67. CONNARACEAE | HỌ DÂY KHẾ | ||
Cnestis palala (Lour.) Merr. | Dây vắp cầy | T | |
Conarus paniculatus Roxb. | Trường điều | ||
Rourea minor (Gaertn.) Alston | Khế rừng | T | |
68. CONVOLVULACEAE | HỌ BÌM BÌM | ||
Argyreia capitata (Vahl.) Choisy | Bạc thau hoa đầu | T | |
Erycibe subspicata Wall. | Chân bìm như gié | ||
E. obtusifolia Benth | Chân bìm lá tù | ||
Hewittia scandens (Milne) Mabb. | Bìm hai màu | ||
Ipomoea involucrata Beauv. | Bìm tổng bao | ||
I. triloba L. | Bìm ba thuỳ | T | |
Merremia boisiana (Gagnep.) Ooststr. | Bìm bois | ||
M. hirta (L.) Merr. | Bìm lông | ||
M. staphyllina Roem et Schutl. | Bìm biếc | ||
M. umbellata (L.) Hallier f. | Bìm tán | R, T | |
Porana spectabilis Kurz. | Rạng lộng lẫy | ||
Xenostegia tridentata (L.) Austin | Bìm ba răng | T | |
69. CUCURBITACEAE | HỌ BẦU BÍ | ||
Coccinia grandis (L.) Voigt. | Mảnh bát | R, T | |
Gymnopetalum cochinchinensis (Lour.) Kurz. | Cứt quạ nam bộ | R, T | |
Gynostemma integrifolium (Roxb.) Kurz | Mướp đất | R | |
G. laxum (Wall.) Cogn. | Thư tràng thưa | T | |
G. pentaphyllum (Thunb.) Makino | Dần toòng | T, * | |
Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. | Đại hái | T, D | |
Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng | Gấc | Q, T | |
Thladiantha cordifolia (Blume) Cogn. | Khổ áo | T | |
Trichosanthes ovigera Blume | Qua lâu trứng | ||
70. DILLENIACEAE | HỌ SỔ | ||
Dillenia heterosepala Fin. & Gagnep. | Lọng bàng | G, T | |
D. indica L. | Sổ bà | G, Q, T | |
Tetracera scandens (L.) Merr. | Chặc chìu | T | |
71. DIPTEROCARPACEAE | HỌ DẦU | ||
Dipterocarpus retusus Blume | Chò nâu | *, G | |
Parashorea chinensis H. Wang | Chò chỉ | G | |
Vatica diospyroides Sym. | Táu muối | G | |
V. subglabra Merr. | Táu nước | *, G | |
72. EBENACEAE | HỌ THỊ | ||
Diospyros choboensis Lecomte | Thị chợ bờ | G | |
D. decandra Lour. | Thị | Q, G, T | |
D. eriantha Champ. | Thị lọ nồi | G | |
D. kaki Thunb. var. sylvestris Mak. | Hồng rừng | G | |
D. malabarica (Desr.) Kosterm.. | Cườm thị | G, Q, T | |
D. pilosula (A. DC.) Wall. ex Hiern. | Thị mít | G | |
D. quaesita Thw. | Thị hồ nghi | G | |
73. ELAEOCARPACEAE | HỌ CÔM | ||
Elaeocarpus balansae DC. | Côm balansa | G | |
E. grandiflorus Smith. | Côm hoa lớn | G, Q | |
E. griffithii (Wight) A. Gray | Côm tầng | G | |
E. laoticus Gagnep. | Côm lào | G, Q | |
E. petiolatus (Jack) Wall. | Côm hoa nhỏ | G | |
E. stipularis Blume | Côm lá kèm | G | |
E. sylvestris (Lour.) Poir. | Côm rừng | G | |
Sloanea tomentosa (Benth.) Rehd. | Nhím nước | G | |
74. ERICACEAE | HỌ ĐỖ QUYÊN | ||
Enkianthus quinqueflorus Lour. | Trợ hoa | ||
Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude | Lồng đèn | T, Ca | |
Rhododendron emarginatum Hemsl. & Wils. | Đỗ quyên lá lõm | Ca | |
R. euonymifolium Levl. | Đỗ quyên lá vệ nâu | Ca | |
R. hainanense Merr. | Đỗ quyên hải nam | Ca | |
R. moulmainense Hook. | Đỗ quyên moulmain | Ca | |
R. simsii Planch. | Đỗ quyên sim | Ca | |
Vaccinium bullatum (Dop) Sleum. | Sơn trâm phồng | Ca | |
V. sprengelii (G. Don) Sluem | Ỏng ảnh | Ca | |
V. triflorum Rehder | Sơn trâm ba hoa | Ca | |
75. ERYTHROPALACEAE | HỌ DÂY HƯƠNG | ||
Erythropalum scandens Blume | Bò khai | R, T | |
76. EUPHORBIACEAE | HỌ THẦU DẦU | ||
Acalypha australis L. | Tai tượng lá hoa | T | |
A. siamensis Oliv. ex Gagnep. | Trà cọc rào | T | |
Alchornea rugosa (Lour.) Muell.- Arg. | Vông đỏ | T | |
A. tiliifolia (Benth.) Muell. – Arg. | Vông đỏ mụn cóc | T | |
Antidesma bunius (L.) Spreng | Chòi mòi tía | Q, T | |
A. fordii Hemsl. | Chòi mòi lá kèm | G, T | |
A. fruticosum … Muell.- Arg. | Mọt trắng | G, T | |
A. hainanense Merr. | Đơn núi | Q | |
A. paxi Mect. | Chòi mòi pax | Q, T | |
Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg. | Thẩu tấu | T | |
A. yunnanensis Pax. & Hoffm. | Ngăm rừng vân nam | ||
Baccaurea ramiflora Lour. | Giâu da đất | Q, T | |
Baliospermum balansae Gagnep. | Cẩm tử balansa | ||
B. montanum Muell.- Arg. | Cẩm tử núi | T | |
Bischofia javanica Blume | Nhội | G, T | |
Breynia fruticosa (L.) Hook. f. | Bồ cu vẽ | T | |
B. subangustifolia Thin | Bồ cu lá hẹp | ||
Bridelia balansae Tutcher | Đỏm balanse | G | |
B. monoica (Lour.) Merr. | Đỏm lông | T | |
B. ovata Decne | Bi điền xoan | T | |
B. penangiana Hook. f. | Ching đởm | G | |
Claoxylon indicum Endl. ex Hassk. | Lộc mại ấn | T | |
C. longifolium (Bl.) Endl. ex Hassk. | Lộc mai lá dài | T | |
Cleidion bracteatum Gagnep. | Cơm gáo | ||
C. brevipetiolatum Pax. | Cựa gà mũi mác | G, T | |
Cleistanthus tonkinensis Jabl. | Cọc rào | ||
Cnesmone javanica Blume | Hồ ly java | T | |
Croton cascanilloides Raeusch | Ba đậu lá nhót | T | |
C. roxburghii Balakr. | Cù đèn lá thuôn | T | |
C. tiglium L. | Ba đậu | T | |
C. tonkinensis Gagnep. | Khổ sâm | T | |
Drypetes perreticulata Gagnep. | Hèo gân dày | G, T | |
Endospermum chinense Benth. | Vạng trứng | G, T | |
Euphorbia cyathophora Murr. | Trạng nguyên | Ca, T | |
E. hirta L. | Cỏ sữa lá lớn | T | |
E. thymifolia L. | Cỏ sữa lá nhỏ | T | |
Excoecaria cochinchinensis | Đơn đỏ nam | ||
Flueggea virosa (Roxb. ex Willd. ) Wight | Lộc mại lá dài | R, T | |
Glochidion glomerulatum (Miq.) Boerl. | Sóc chum | T | |
G. hirsutum L. | Bọt ếch lông | G | |
G. lutescens Blume | Bọt ếch lưng bạc | T | |
Homonoia riparia Lour. | Rù rì | T | |
Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg. | Lá nến | G, T | |
Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg. | Bục trắng | T | |
M. barbatus Muell.-Arg. | Bùng bục | D, T | |
M. contubernalis Hance | Cánh kiến lá trắng | T, D | |
M. paniculatus (Lamk.) Muell.- Arg. | Ba bét | T, G | |
M. philippensis (Lamk.) Muell.- Arg. | Cánh kiến | T, G | |
Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit. | Thuốc dấu | T, Ca | |
Phyllanthus acidus (L.) Steels. | Chùm ruột | T | |
P. emblica L. | Me quả tròn | T, Q | |
P. reticulatus Poir. | Phèn đen | T | |
P. urinaria L. | Chó đẻ răng cưa | T | |
Sapium discolor (Champ. ex Benth.) Muell.-Arg. | Sòi tía | T, D | |
S. sebifera (L.) Roxb. | Sòi trắng | T, D | |
Sauropus androgynus (L.) Merr. | Rau ngót | R, T | |
S. racemosa Beille | Bồ ngót chùm | ||
Trigonostemon eberhardtii Gagnep. | Mộc cải | ||
T. flavidus Gagnep. | Mòng lông | G | |
T. thyrsoideus Stapf. | Tam thụ hùng roi | ||
77. FABACEAE | HỌ ĐẬU | ||
Abrus precatorius L. | Cam thảo nam | T | |
Alysicarpus vaginalis (L.) DC. | Đậu vảy ốc | T | |
Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. | Dây bánh nem | T | |
Calleyria cinerea (Benth.) Schot. | Thàn mát tro | ||
Crotalaria acicularis Buch.- Ham. ex Benth. | Lục lạc kim | T | |
C. ferruginea Grah. ex Benth. | Lục lạc rỉ sắt | T | |
C. juncea L. | Lục lạc sợi | T | |
C. sessilifolia L. | Lục lạc không cuống | T | |
Dalbergia assamica Benth. | Cọ khẹt | G, T | |
D. pinnata (Lour.) Prain. | Trắc lá me | T | |
D. rimosa Roxb. | Trắc dầy | T | |
Dendrolobium striangulare (Retz.) Schindl. | Ba chẽ | ||
Derris elliptica (Roxb.) Benth. | Dây mật | Đ | |
D. tonkinensis Gagnep. | Cóc kèn bắc | ||
Desmodium diffusum DC. | Thóc lép dải | T | |
D. heterocarpon (L.) DC. | Thóc lép dị | T | |
D. heterophyllum (Willd.) DC. | Hàn the | T | |
D. styracifolium (Osbeck) Merr. | Kim tiền thảo | T | |
D. triflorum (L.) DC. | Hàn the ba hoa | T | |
D. velutinum (Nilld.) DC. | Thóc lép lông nhung | ||
Erythrina variegata L. | Vông nem | T, R, Ca | |
Flemingia macrophylla (Willd.) Prain. | Tóp mỡ lá to | T | |
Indigofera spicata Forssk. | Chàm bó | ||
I. tinctoria L. | Chàm nhuộm | T | |
I. zollingeriana Miq. | Chàm cánh rãnh | ||
Milletia dielsiana Harms | Kê huyết đằng | A, T | |
Milletia ichthyochtona Drake | Thàn mát | Ca, G, T | |
M. pachyloba Drake | Thàn mát thuỳ dày | T | |
Ormosia balansa Drake | Ràng ràng mít | G | |
O. fordiana Oliv. | Ràng ràng quả dày | G, T | |
O. pinnata (Lour.) Merr. | Ràng ràng xanh | G | |
Pueraria montana (Lour.) Merr. | Sắn dây rừng | T | |
Sesbania cannabina (Retz.) Pers. | Điền thanh | ||
Spatholobus parviflorus (Roxb. ex DC.) Kuntze | Dây kim luông | T | |
S. pottingeri Prain. | Tà anh | T | |
Tadehagi triquetrum (L.) Ohashi | Cổ bình | T | |
Uraria crinita (L.) Desv. | Đuôi chồn | T, Ca | |
U. lagopodioides (L.) Desv. | Đuôi chồn chân thỏ | T | |
78. FAGACEAE | HỌ DẺ | ||
Castanopsis fisoides Chun & Huang | Sồi phảng | G | |
C. indica (Roxb.) DC | Cà ổi Ấn Độ | G, Q | |
C. tesselata Hick. & A. Camus | Cà ổi lá đa | *, G, Q | |
C. tonkinensis Seem. | Cà ổi bắc bộ | G, Q | |
C. triluboides (Wall.) DC. | Cà ổi gai | G, Q | |
Lithocarpus cerebrinus A. Camus | Dẻ phảng | *, G | |
L. corneus (Lour.) Rehd | Sồi đá | G, Q | |
L. hemisphaericus (Drake) Barnett | Dẻ bán cầu | *,G, Q | |
L. truncatus (Hook. f.) Rehd. | Dẻ quả vát | *, G, Q | |
Quercus platycalyx Hick. & A. Camus | Sồi đĩa | *, G | |
Q. sichourensis (Hu) C. C. Huang & Y. T. Chang | Sồi tây trù | G | |
Q. xanthoclada Drake | Sồi tay | G | |
79. FLACOURTIACEAE | HỌ MÙNG QUÂN | ||
Bennettiodendron cordatum Merr. | Ben nét | ||
Casearia graveolens Dalz. | Nuốt trôi | ||
Flacourtia rukam Zoll. & More | Hồng quân | G, Q, T | |
Homalium ceylanicum (Gardn.) Benth. | Chà ran ceylan | G | |
H. cochinchinensis (Lour.) Druce | Chà ran nam bộ | G, T | |
Hydnocarpus annamensis H. Lecomte | Chùm bao trung bộ | G, T | |
Itoa orientalis Hemsl. | Cườm đỏ | T, G | |
Scolopia chinensis (Lour.) Clos. | Gai bom trung quốc | ||
Xylosma longifolium Clos. | Mộc hương lá dài | G, T | |
80. GESNERIACEAE | HỌ KHỔ CỰ ĐÀI | ||
Aeschynanthus acuminatus Wall. ex A. DC. | Má đào nhọn | T | |
A. bracteatus Wall. ex A. DC. | Má đào lá hoa | ||
Beccarinda tonkinensis (Pell.) Burtt. | Nang cự đài | ||
Boeica ferrunginea Drake | Bê ca sét | ||
Chirita eberhardtii Pell. | Lá bám đá | Ca | |
C. hamosa R. Br. | Cây rita móc | T | |
Hemiboea subcapitata C. B. Clarke | |||
Paraboea rufescens (Franch.) Burtt. | Song bế | ||
P. sinensis (Oliv.) Burtt. | Ngạc cự đài | ||
Rhynchotechum obovatum (Griff.) Bartt. | Thạch diệp | ||
81. HERNANDIACEAE | HỌ TUNG | ||
Illigera celebica Miq. | Vót ét | ||
I. dunniana Levl. | Khâu tai | ||
82. HIPPOCASTANACEAE | HỌ KẸN | ||
Aesculus chinensis Bunge | Kẹn | G | |
83. HYDRANGEACEAE | HỌ TRƯỜNG SƠN | ||
Dichroa febrifuga Lour. | Trường sơn | ||
84. HYPERICACEAE | HỌ BAN | ||
Cratoxylum cochinchinensis (Lour.) Blume | Đỏ ngọn nam | G | |
C. formosum (Jack.) Benth. & Hook. f. ex Dyer | Thành ngạnh đẹp | G | |
C. pruniflorum (Kurz.) Kurz. | Đỏ ngọn | G, T | |
Hypericum japonicum Thunb. | Nọc sởi | T | |
85. ICACINACEAE | HỌ THỤ ĐÀO | ||
Gomphandra hainanensis Merr. | Tiết hùng hải nam | T | |
G. lobbianum (Miers) Kurz. | Đỏ cọng | T | |
G. mollis Merr. | Bổ béo mềm | T | |
G. tetrandra (Wall.) ex Sluem | Bổ béo bốn nhị | T | |
Iodes cirrhosa Turcz. | Mộc thông | ||
I. seguini (Levl.) Rehd. | Tử quả seguin | ||
Stemonorus chingianus (Hand.- Maz.) Sluem | Vĩ hùng ching | ||
86. ILLICIACEAE | HỌ HỒI | ||
Illicium griffithii Hook f. & Thwaites | Hồi núi | TD, T | |
I. petelotii A. C. Sm | Hồi petelot | ||
87. JUGLANDACEAE | HỌ HỒ ĐÀO | ||
Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy | Chò đãi | *, G | |
Engelhardia roxburgiana Wall. | Chẹo ấn độ | G, Đ | |
Platycarya strobilacea Sieb. & Zucc. | Hồ đào núi | ||
Pterocaria stenoptera C. DC. | Cơi | G | |
88. ITEACEAE | HỌ LƯỠI NAI | ||
Itea chinensis var. indochinensis (Merr.) O. Lecomte | Ba thưa | ||
89. LAMIACEAE | HỌ BẠC HÀ | ||
Anisomeles indica (L.) Kuntze | Thiên thảo | T | |
Clinopodium chinense (Benth.) Kuntze | Son húng tàu | ||
C. gracile (Benth.) Metsum | Sơn húng | T | |
Elsholtzia blanda (Benth.) Benth. | Kinh giới rừng | T, TD | |
E. ciliata (Thunb.) Hyland | Kinh giới | T, TD, R | |
Gomphostemma javanica (Blume) Benth. | Đinh hùng java | ||
G. leptodon Dunn | Đinh hùng mảnh | T | |
G. lucidum Wall. ex Benth. | Đinh hùng láng | ||
Leucas mollissima Wall. | Bạch thiệt mềm | T | |
Microtoena insuavis (Hance) Briq. | Dải nhỏ | ||
Mosla dianthera (Buch.- Ham.) Maxim | Lá men | T, TD | |
Orthosiphon mamoritis (Hance) Dunn | Râu mèo có vằn | T | |
Paraphlomis albflora (Hemsl.) Hand- Maze | Bên hoa trắng | ||
P. hispida C. Y. Wu | Bên lông cứng | ||
P. javanica (Blume) Prain | Bên java | ||
Perilla frutescens (L.) Britt. | Tía tô | T, TD | |
Pogostemon auricularius (L.) Hassk. | Tu hùng dại | T, TD | |
Salvia plebeia R. Br. | Hoa xôn dại | T | |
Teucrium viscidum Blume | Tiêu kỳ dính | T | |
90. LAURACEAE | HỌ LONG NÃO | ||
Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. | Bộp lông | T, G | |
Beischmiedia balansae Lecomte | Chắp balasa | G | |
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy-Shaw. | Cà lồ bắc bộ | G, Q | |
Cassytha filiformis L. | Tơ xanh | T | |
Cinnamomum balansae Lecomte | Gù hương | *, G, TD | |
C. cassia Presl. | Quế thanh | G, T, TD | |
C. mairei Lévl. | Quế bạc | T | |
Cryptocarya impressa Miq. | Mỏ quạ xanh | G | |
C. infectoria (Blume) Miq. | Cà duối nhuộm | G | |
C. lenticellata Lecomte | Mò nanh vàng | G | |
Litsea baviensis Lecomte | Bời lời ba vì | G, TD | |
L. cubeba (Lour.) Pers. | Màng tang | TD | |
L. glutinosa (Lour.) C. B. Robins | Bời lời nhợt | G, T | |
L. monopetala (Roxb.) Pers. | Bời lời bao hoa đơn | T, TD | |
L. rotundifolia (Wall. ex Nees) Hemsl. | Bời lời lá tròn | T, TD | |
Machilus bonii Lecomte | Kháo vàng thơm | G, T | |
M. odoratissima Ness | Kháo thơm | G | |
M. thunbergii Sieb. & Zucc. | Kháo vàng bông | G, D | |
Neolitsea angustifolia A. Chev. | Nô lá hẹp | G, TD | |
N. polycarpa Liou | Nô nhiều quả | ||
Phoebe cuneata Blume | Sụ cụt | Q, TD | |
P. macrocarpa C. Y. Wu | Re trắng quả to | G, * | |
Syndiclis sichonrensis H. W. Li | Dẹ | G | |
91. LECYTHIDACEAE | HỌ LỘC VỪNG | ||
Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. | Lộc vừng | G, T | |
B. macrocarpa Hassk. | Lộc vừng quả to | G | |
B. musiformis Kurz. | Lộc vừng cau | G | |
B. racemosa (L.) Roxb. | Tim lang | G, T | |
92. LEEACEAE | HỌ GỐI HẠC | ||
Leea indica (Burm. f.) Merr. | Củ rối đen | T | |
L. rubra Blume ex Spreng | Gối hạc | T | |
93. LINACEAE | HỌ LANH | ||
Tirpitzia sinensis (Hemsl.) Hall. f. | Câng | ||
94. LOBELIACEAE | HỌ LỖ BÌNH | ||
Lobelia chinensis Lour. | Bán biên liên | T | |
L. heynia Roem | Sơn cảnh thái | ||
Pratia nummularias (Lamk.) A. Br. | Nhã hoa | R, T | |
95. LOGANIACEAE | HỌ MÃ TIỀN | ||
Gelsemium elegans (Gardn. & Champ.) Benth. | Lá ngón | T, Đ | |
Strychnos axillaris Clebr. | Mã tiên hoa nách lá | T | |
S. ignatii Berg | Mã tiền lông | *, T | |
S. vanpruckii Craib. | Mã tiên cành vuông | T | |
S. wallichii Steud. ex DC. | Mã tiền wallich | T | |
96. LORANTHACEAE | HỌ TẦM GỬI | ||
Helixanthera parasitica Lour. | Chùm gửi | T | |
Macrosolen cochinchinensis (Lour.) Tiegh. | Đại cán nam | T | |
Taxillus chinensis (DC.) Dans. | Mộc vệ tầu | T | |
97. LYTHRACEAE | HỌ BẰNG LĂNG | ||
Lagestromia calyculata Kurz. | Bằng lăng ổi | G, T | |
L. micrantha Merr. | Bằng lăng mỏng | G | |
Rotala mexicana Cham. | Luân thảo mexico | ||
R. rotundifolia (Roxb.) Koehne | Vảy ốc lá tròn | T | |
98. MAGNOLIACEAE | HỌ MỘC LAN | ||
Magnolia coco (Lour.) DC. | Hoa trứng gà | Ca, T, TD | |
Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv. | Vàng tâm | *, G | |
Michelia balansae (DC.) Dandy | Giổi lông | *, G | |
M. champaca L. | Ngọc lan vàng | G, T | |
99. MALVACEAE | HỌ BÔNG | ||
Abelmoschus moschatus Medik. | Vông vang | T, D, TD | |
Abutilon indicum (L.) Sweet | Cối xay | T | |
Gossypium arboreum L. | Bông vải | S, T | |
Hibiscus rosa-sinensis L. | Râm bụt | T, Ca | |
H. syriacus L. | Bụp hồng cận | T | |
Kydia calycina Roxb. | Bò ké | T, G | |
K. glabrescens Mast. | Bò khét nhẵn | Đ | |
Sida cordifolia L. | Ké đồng tiền | T | |
S. rhombifolia L. | Ké hoa vàng | T | |
Urena lobata L. | Ké hoa đào | S, T | |
100. MASTIXIACEAE | HỌ BÚI LỬA | ||
Mastixia arborea (Wight) C. B. Clarke | Búi cây | G | |
101. MELASTOMATACEAE | HỌ MUA | ||
Blastus auriculatus C. Y. Huang | Bo rừng có tai | ||
B. borneensis Cogn. | Bo rừng borneo | ||
Medinila assamica (C. B. Clarke) C. Chen | Mua leo | T | |
Melastoma candidum D. Don | Mua vảy | T | |
M. normale D. Don | Mua thường | T | |
M. sanguineum D. Don | Mua bà | T | |
M. septennervium Lour. | Mua vảy | T | |
Memecylon edule Roxb. | Sầm bù | T, G | |
Osbeckia chinensis L. | Mua tép trung quốc | T | |
Phyllagathis scorpiothyrsoides | Me nguồn bò cạp | ||
P. tonkinensis (Cogn.) Stapf | Me nguồn bắc bộ | ||
Plagiopetalum esquirolii (Lévl.) Rehd. | Khuynh cánh | ||
Sporoxeia hirsuta (Li) C. Y. Wu | Vi tử phún | ||
102. MELIACEAE | HỌ XOAN | ||
Aglaia dasyclada (How & T. C. Chen) Y. Wu | Gội đỏ | G | |
A. elaegnoidea (A. Juss.) Benth. | Ngâu nhót | G, T | |
A. perviridis Hiern | Ngâu rất xanh | G | |
A. spectabilis (Miq.) Jain | Gội nếp | *, G | |
Aphanamixis grandiflora Blume | Gội nước hoa to | G, D, T | |
A. polystachya (Wall.) R. N. Park. | Gội trắng | G, T | |
Chisocheton cunmingianus (C. DC.) Harm. | Quếch tôm | G | |
C. paniculatus (Roxb.) Hiern. | Quếch hoa chùm | G | |
Chukrasia tabularis A. Juss. | Lát hoa | *, G | |
Cipadesa baccifera (Roth) Miq. | Dọc khế | ||
Dysoxylum hainanensis Merr. | Chò vảy | G, Đ | |
D. globarum (Buch.- Ham.) Merr. | Chặc khế sừng | G | |
Melia azedarach L. | Xoan | G, T, Đ | |
Toona sinensis Juss. | Tông dù | G, T | |
Trichilia connaroides (Wight & Arn.) Bentv. | Trường nát | G, T | |
103. MENISPERMACEAE | HỌ TIẾT DÊ | ||
Cissampelos pareira L. | Dây sâm nam | T | |
Cocculus laurifolius DC. | Vệ châu ô được | T | |
C. sarmentsus (Lour.) Diels | Hoàng thanh | T | |
Diplocliria glaucescens (Blume) Diels | Bum ban | T | |
Fibraurea recisa Pierre | Nam hoàng | T | |
F. tinctoria Lour. | Hoàng đằng | T | |
Parabaena sagittata Miers | Gươm điệp | ||
Pericampylus glaucus (Lamk.) Merr. | Châu đảo | T | |
Stephania dielsiana Y. C. Wu | Củ dòm | T | |
S. hernandiifolia (Willd.) Spreng | Dây mối | T | |
S. japonica (Thunb.) Miers. | Thiên kim đằng | T | |
S. longa Lour. | Lõi tiền | T | |
S. rotunda Lour. | Bình vôi | T | |
S. sinica Diels | Bình vôi tán ngắn | T | |
Tinomiscium petiolare Miers | Vác can | T | |
Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep. | Củ gió | *, T | |
104. MIMOSACEAE | HỌ TRINH NỮ | ||
Albizia chinensis (Osb.) Merr. | Sống rắn tầu | G | |
A. lucidiar (Steud.) Nielsen | Bán xe | G, T | |
Archidendron chevalieri (Kosterm.) I. Nielsen | Mán đỉa chevalier | G | |
A. clypearia (Jack.) I. Nielsen | Mán đỉa | G, T | |
A. pellitum (Gagnep.) I. Niels. | Mán đỉa da | G | |
A. robinsonii (Gagnep) Nielsen | Dái heo | G | |
A. turgidum (Merr.) Nielsen | Dái bò | G | |
Endata phaseoloides (L.) Merr. | Dây bàm bàm | T | |
Mimosa diplotrica C. Wight. | Trinh nữ gai | ||
M. pudica L. | Trinh nữ | T | |
105. MOLLUGINACEAE | HỌ CỎ BỤNG CU | ||
Glinus lotoides L. | Rau đắng lông | ||
G. oppositifolius (L.) DC. | Rau đắng đất | T | |
Mollugo pentaphylla L. | Cỏ bụng cu | T | |
106. MORACEAE | HỌ DÂU TẰM | ||
Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. | Sui | G, T | |
Artocarpus heterophyllus Lamk. | Mít ăn quả | G, Q | |
A. styracifolius Pierre | Chay lá bồ đề | Q | |
Broussonetia papyrifera (L.) L’Her. ex Vent. | Dướng | T | |
Ficus altissima Blume | Đa tía | G, T | |
F. auriculata Lour. | Vả | Q, T | |
F. benjamina L. | Si | Ca, T | |
F. callosa Willd. | Đa chai | G, T | |
F. esquiroliana Levl. | Sung esquirol | ||
F. fistulosa Reinw. ex Blume | Sung bông | T, Q | |
F. fulva Reinw. ex Blume | Ngái vàng | T, Q | |
F. heterophylla L. f. | Vú bò | T | |
F. heteropleura Blume | Sung dị phiến | ||
F. hirta Vahl. var. hirta | Ngái lông | T | |
F. hirta var. brevipila Corn. | Ngái lông | ||
F. hispida L. f. | Ngái | T, Q | |
F. laevis Blume | Sung tả | Q | |
F. nervosa Roth | Đa băp bè | ||
F. obscura Blume var. borneensis (Miq.) Corn. | Sung lá lệch | ||
F. oligodon Miq. | Sung táo | Q | |
F. pumila L. | Trâu cổ | T | |
F. pyriformis Hook. & Arn. | Rù rì | ||
F. racemosa L. | Sung | Q, T | |
F. semicordata Smith. | Cọ nọn | ||
F. sikkimensis Miq. | Sung sikkim | ||
F. stenophylla var. stenophylla Hemsl. | Sung cong | ||
F. subulata Blume | Sung mùi | ||
F. tinctoria Forst. f. | Đa lá lệch | ||
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn. | Ô rô núi | T | |
M. tricuspidata Carr. | Mỏ quạ ba múi | T | |
Streblus asper Lour. | Duối | T | |
S. illicifolius (Vidal.) Corn. | Ô rô núi | T | |
S. macrophyllus Blume | Mạy tèo | G | |
S. tonkinensis (Dub. & Ebah.) Corn. | Tèo nông bắc | G | |
Trophis scandens (Lour.) Hook. & Arn. | Ruối leo | T | |
107. MYRISTICACEAE | HỌ MÁU CHÓ | ||
Horsfieldia longiflora De Wilde | Săng máu hoa dài | T | |
H. amygdalina (Wall.) Warb. | Săng máu hạnh nhân | T | |
Knema globularia (Lamk.) Warb. | Máu chó lá nhỏ | G, T | |
K. petelotii Merr. | Máu cho petelot | G | |
K. poilanei De Wilde | Máu chó poilane | G | |
108. MYRSINACEAE | HỌ ĐƠN NEM | ||
Ardisia callophyloides Pitard | Cơm nguội còng | ||
A. crispa (Thunb.) A. DC. | Trọng đũa | T | |
A. elegans Andr. | Tạp quang | T | |
A. gigantifolia Stapf | Khôi trắng | T | |
A. mamillata Hance | Lưỡi cọp đỏ | T | |
A. myrsinoides Pitard | Cơm nguội | ||
A. quinquegona Blume | Cơm nguội năm cạnh | T | |
A. replicata E. Walker | Cơm nguội xếp | ||
A. silvestris Pitard | Lá khôi | *, T | |
A. tsangii E. Walker | Cơm nguội tsang | ||
A. velutina Pitard | Cơm nguội lông | ||
A. virens Kurz. | Cơm nguội độc | T | |
A. villosa Roxb. | Cơm nguội lông | T | |
Embelia laeta (L.) Mez. | Chua ngút hoa trắng | T | |
E. ribes Burm. f. | Vón vén | T, R | |
E. undulata (Wall.) Mez. | Rè dai | T | |
Maesa acuminatissima Merr. | Đơn nem lá nhọn | ||
M. balansae Mez. | Đơn nem trâu | T, R | |
M. brevipaniculata (C. Y. Wu & C. Chen) Pipoly & C. Chen | Đơn nem lá nhỏ hoa ngắn | ||
M. indica (Roxb.) A. DC. | Đơn nem ấn độ | T, A | |
M. membranacea A. DC. | Đơn màng | ||
M. montana A. DC. | Đơn núi | T, R | |
Myrsine affinis A. DC. | Xây gần | ||
M. linearis (Lour.) S. Moore | Xây hẹp | ||
109. MYRTACEAE | HỌ SIM | ||
Cleistocalyx operculatus Merr. et Rerry | Trâm vối | Q, T | |
Decaspermum parviflorum (Lamk.) J. Scott. | Thập tự hoa nhỏ | ||
Psidium guajava L. | ổi | Q, T | |
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. | Sim | Q, T | |
Syzygium cuminii (L.) Druce | Trâm mốc | G, T | |
S. formosum (Wall.) Masam. | Trâm lá chụm ba | G, Q | |
S. jambos (L.) Alston | Trâm trắng | G, Q | |
S. polyanthum (Wight.) Walp. | Sắn thuyền | ||
S. samarangense (Blume) Merr. & Perry | Roi | Q | |
110. NYCTAGINACEAE | HỌ HOA PHẤN | ||
Pisonia umbellifera (Forst. & Forst. f.) Seem | Bì sơn tán | T | |
111. OLEACEAE | HỌ NHÀI | ||
Fraxinus chinensis Roxb. | Trần bì tầu | G, T | |
Jasminum eberhardtii Gagnep. | Nhài eberhardt | ||
J. longipetalum King et Gamble | Nhài đơn | T | |
J. nervosum Lour. | Nhài gân | T | |
J. sambac Lour. | Nhà gân | T | |
Ligustrum indicum (Lour.) Merr. | Râm | T | |
Linociera ramiflora (Roxb.) Wall. | Hồ bì | T | |
Olea dioica Roxb. | Lọ nghẹ | T | |
112. ONAGRACEAE | HỌ RAU DỪA NƯỚC | ||
Ludwigia adscendens (L.) Hara | Rau dừa nước | T | |
L. hyssopifolia (G. Don) Exell aput A. & R. Fernandes | Rau mương thon | T | |
L. octovalvis (Jacq.) Rav. | Rau mương đứng | ||
113. OPILIACEAE | HỌ SƠN CAM | ||
Champereia manillana (Blume) Merr. | Sam ba | R | |
Melientha suavis Pierre | Rău sắng | *, R, T | |
Urobotrya latisquama (Gagnep.) Hiepko | Đuôi vảy | ||
114. OXALIDACEAE | HỌ KHẾ | ||
Averrhoa carambola L. | Khế | Q, T | |
Biophytum sensitivum (L.) DC. | Chua me lá me | R, T | |
Oxalis corniculata L. | Chua me đất | R, T | |
115. PANDACEAE | HỌ CHẨN | ||
Microdesmis caseariaefolia Planch. ex Hook. | Chẩn | G | |
116. PASSIFLORACEAE | HỌ LẠC TIÊN | ||
Adenia heterophylla (Blume) Koord | Thư diệp | R, T | |
Passiflora foetida L. | Lạc tiên | R, T | |
117. PENTAPHRAMACEAE | HỌ RAU TAI VOI | ||
Pentaphrama sinensis Hemsl. | Bánh lái, Rau tai voi | R | |
118. PIPERACEAE | HỌ HỒ TIÊU | ||
Peperomia pellucida (L.) H. B. K. | Càng cua | R, T | |
Piper bavinum C. DC. | Tiêu ba vì | T | |
P. betle L. | Trầu không | T, TD | |
P. boehmeriaefolium Wall. ex C. DC. | Tiêu lá gai | T | |
P. bonii A. DC. | Hàm ếch rừng | TD | |
P. griffithii C. DC. | Tiêu gfiffith | ||
P. laosanum C. DC. | Tiêu lào | ||
P. lolot C. DC. | Lá lốt | R, T, TD | |
P. pseudonigrum C. DC. | Tiêu dạng tiêu | ||
P. rubrum C. DC. | Tiêu đỏ | ||
Zippelia begoniaefolia Blume ex Schult. & Schult. f. | Tiêu rân | ||
119. PITTOSPORACEAE | HỌ CƯỜM THẢO | ||
Pittosporum floribundum Wight. & Arn. | Hắc châu nhiều hoa | ||
120. PLANTAGINACEAE | HỌ MÃ ĐỀ | ||
Plantago major L. | Mã đề | T | |
121. PLUMBAGINACEAE | HỌ ĐUÔI CÔNG | ||
Plumbago zeylanica L. | Bạch hoa xà | T | |
122. POLYGALACEAE | HỌ VIỄN CHÍ | ||
Polygala arillata Buch.-Ham. ex D. Don | Viễn chí hoa vàng | T | |
P. brachystachyos Poir. | Viễn chí bông ngắn | ||
P. tonkinensis Chodat | Viễn chí bắc bộ | ||
Xanthophyllum hainanense Hu | Săng đá hải nam | G | |
123. POLYGONACEAE | HỌ RAU RĂM | ||
Polygonum caespitosum Blume | Nghể phú | T | |
P. capitatum D. Don | Nghể đầu | ||
P. chinense L. | Thồm lồm | T | |
P. glabrum Willd. | Nghể nhẵn | T | |
P. hydropiper L. | Nghể răm | T | |
P. minus Huds. var. depressum (Meisn.) Dans. | Nghể bé | ||
P. odoratum Lour. | Rau răm | R, T | |
P. orientala L. | Nghể đông | T | |
P. perfoliatum L. | Thồm lồm gai | R, T | |
Rumex martinus L. | Dương đề tầu | T | |
R. wallichii Meisn. | Dương đề | T | |
124. PORTULACACEAE | HỌ RAU SAM | ||
Portulaca oleracea L. | Rau sam | R, T | |
125. POTALIACEAE | HỌ LẬU BÌNH | ||
Fagraea ceilanica Thunb. | Lậu bình | T | |
F. fragrans Roxb. | Trai | G, T | |
126. PRIMULACEAE | HỌ ANH THẢO | ||
Androsace umbellata (Lour.) Merr. | Hoa báo xuân | T | |
Lysimachia baviensis C. M. Hu | Trân châu ba vì | ||
L. decurrens Forst. f. | Trân châu đứng | T | |
L. siamensis Bonati | Trân châu trườn | ||
127. PROTEACEAE | HỌ CHẸO THUI | ||
Helicia cochinchinensis Lour. | Chẹo thui nam bộ | G | |
H. grandifolia Lecomte | Chẹo thui lá to | G | |
H. hainanensis Hayata | Chẹo thui hải nam | G | |
H. nilagirica Bedd. | Chẹo thui | T | |
H. obovatifolia Merr. & Chun | Mạ sưa lá trứng ngược | G | |
H. robusta (Roxb.) Blume | Chẹo thui lớn | R, Đ | |
Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleum. | Sóng quắn chót | G | |
128. RANUNCULACEAE | HỌ MAO LƯƠNG | ||
Clematis gouriana Roxb. | Vằng thường xanh | T | |
C. granulata (Fin. & Gagnep.) Ohwi | Dây vằng trắng | T | |
C. smilacifolia Wall. | Vằng kim cang | T | |
Naravelia laurifolia Wall. ex Hook. f. | Bạch tu lá quế | ||
Ranunculus cantoniensis DC. | Mao cấn thượng hải | T | |
R. pensylvanicus L. f. | Mao cấn mỹ | ||
129. RHAMNACEAE | HỌ TÁO | ||
Berchemia lineata (L.) DC. | Rung rúc | T | |
Gouania javanica Miq. | Gồ an java | T | |
G. leptostachya DC. | Dây đòn gánh | T | |
Segeratia theezans (L.) Brongn. | Chanh châu | T | |
Ventilago calyculata Tul. | Dây đồng bìa | ||
Zizyphus mauritiana Lamk. | Táo | Q, T | |
Z. oneoplia (L.) Mill. | Táo rừng | T | |
130. RHIZOPHORACEAE | HỌ ĐƯỚC | ||
Carallia brachiata (Lour.) Merr. | Xăng mả | T | |
C. dipplopelata Hand.- Mezz. | Răng cá | G | |
131. ROSACEAE | HỌ HOA HỒNG | ||
Duchesnea indica (Andr.) Forke | Dâu núi | T, Q | |
Eriobotrya deflexa (Hemsl.) Nakai | Sơn tra lá lớn | G | |
Photinia davidsoniae Rehd. & Wils. | Dự davidson | T | |
P. prunifolia (Hook. & Arn.) Lindl. | Sến đào | G | |
Prunus arborea (Blume) Kalkm | Xoan đào | G | |
P. undulata D. Don | Mu cai | T | |
Rhaphiolepis indica (L.) Lindl. | Đào bánh xe | T, Q | |
Rubus alcaefolius Poir. | Mâm xôi | Q, T | |
R. cochinchinensis Tratt. | Ngấy nam | T | |
R. leucanthus Hance | Ngấy trâu | Q, T | |
R. rosaefolius Smith | Ngấy lá hồng | Q, T | |
132. RUBIACEAE | HỌ CÀ PHÊ | ||
Aidia cochinchinensis Lour. | Găng nam bộ | T | |
A. oxyodonta (Drake) Yamazaki | Dài khoai | G | |
A. pycnantha (Drake) Tirveng. | Găng sai hoa | H | |
Canthium parviflorum Roxb. | Găng cườm | T | |
Chasallia curviflora Wall. ex Roxb. | Đơn tướng quân | T | |
Coelospermum truncatum King & Gamble | Khắc tử cụt | ||
Duperrea pavettaefolia (Kurz.) Pitard | Cỏ mọt | ||
Fagerlindia scandens (Thunb.) Tirveng. | Găng | ||
Gardenia annamensis Pitard | Dành dành trung bộ | ||
G. augusta (L.) Merr. | Dành dành lá dài | T | |
Hedyotis auricularia L. | An điền tai | T | |
H. biflora (L.) Lamk. | An điền hai hoa | T | |
H. capitellata Wall. ex G. Don. | An điền đầu | T | |
H. corymbosa (L.) Lamk. | Cóc mẩn | T | |
H. crassifolia A. DC. | An điền lá dày | ||
H. simplicissima (Lour.) Merr. | An điền đơn | ||
H. verticillata (L.) Lamk. | Dạ cẩm vòng | T | |
Hymenodictyon orixense (Roxb.) Mabb. | Vỏ dụt | G, T | |
Ixora coccinea L. | Trang son | Ca, T | |
I. stricata Roxb. | Đơn đỏ dại | Ca, T | |
Lasianthus balansae (Drake) Pitard | Xú hương balansa | ||
L. kamputensis Pierre ex Pitard | Lưới vành | ||
L. tonkinensis (Drake) Pitard | Xú hương bắc bộ | ||
Morinda citrifolia L. | Nhàu lá chanh | T | |
M. officinalis How | Ba kích | T | |
M. umbellata L. | Nhàu tán | T | |
Mussaenda dehiscens Craib. | Bướm bạc | ||
M. pubescens Ait. f. | Bướm bạc lông | ||
Nauclea orientalis (L.) L. | Vàng kiên | ||
Neonauclea sessilifolia (Roxb.) Merr. | Gáo vàng | G, T | |
Notodontia micrantha (Drake) Pitard | Ngũ nha hoa nhỏ | ||
Ophiorrhiza baviensis Drake | Xà căn ba vì | ||
O. harrisiana Heyne | Xà căn haris | ||
Paederia foetida L. | Mơ tam thế | R, T | |
P. scandens (Lour.) Merr. | Mơ leo | T | |
Pavetta indica L. | Dọt sành Ấn Độ | T | |
Psychotria balansae Pitard | Lấu balansa | T | |
P. montana Blume | Lấu núi | T | |
P. poilanei Pitard | Lấu poilane | T | |
P. reevesii Wall. | Lấu | ||
P. rubra (Lour.) Poir. | Lấu đỏ | T | |
P. serpens L. | Lấu bò | T | |
P. silvestris Pitard | Lấu rừng | ||
Randia canthioides Champ. | Găng gai nhỏ | ||
R. spinosa (Thunb.) Poir. | Găng gai | T | |
Tarenna asiatica (L.) Kuntze | Trèn á châu | ||
Uncaria homomalla Miq. | Câu đằng bắc | T | |
U. sessilifructus Roxb. | Câu đằng quả không cuống | T | |
Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. | Hoắc quang | ||
133. RUTACEAE | HỌ CAM | ||
Acronychia pedunculata (L.) Miq. | Bưởi bung | T, TD | |
Atalantia buxifolia (Poir.) Oliv. | Quít gai | Q, T | |
Clausena excavata Burm. f. | Hồng bì dại | T | |
C. harimandiana Pierre ex Guill. | Giổi harmand | ||
C. heptiaphylla (DC.) Steud. | Giổi bảy lá | ||
Euodia lepta (Spireng.) Merr. | Ba chạc | T, TD | |
E. meliaefolia (Hance) Benth. | Ba chạc lá xoan | ||
Glycosmis pentaphylla (Retz) Correa | Cơm rượu | Q, T, TD | |
G. stenocarpa (Drake) Tan. | Cơm rượu trái hẹp | ||
Luvunga scandens (Roxb.) Buch.- Ham. | Thần xạ hương | T | |
Macclurodendron oligophlebium (Merr.) Harth. | Bưởi bung ít gân | ||
Micromelum hirsutum Oliv. | Mắt trâu | ||
Muraya glabra (Guill.) Guill. | Vương tùng | *, T | |
Tetradium danielli (Benn.) Hartl. | Dấu dầu | G, T | |
T. glabrifolium (Champ. ex Benth.) Hartl. | Dấu dầu lá nhẵn | ||
Zanthoxylum avicennae (Lamk.) DC. | Muồng truổng | T, TD | |
Z. nitidum (Roxb.) DC. | Xuyên tiêu | T, TD | |
Z. rehtsa (Roxb.) DC. | Sẻn hôi | T, TD | |
Z. scandens Blume | Hoàng mộc leo | T | |
134. SABIACEAE | HỌ THANH PHONG | ||
Meliosma henryi Diels. | Mật xạ henry | G, D | |
M. pinnata Walp. ssp. angustifolia (Merr.) Bensekom | Mật xạ lá hẹp | G | |
135. SAPINDACEAE | HỌ BỒ HÒN | ||
Allophylus caudatus Radlk. | Mắc cá đuôi | ||
A. petelotii Merr. | Mắc cá lá đơn | ||
Amesiodendron chinensis (Merr.) Hu | Trường ngấn | G | |
Arytera littoralis Blume | Trường đôi | G | |
Cardiospermum halicacabum L. | Dây tầm phổng | T | |
Dimocarpus fumatus (Blume)Leenh. | Nhãn rừng | G | |
Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh. | Nhãn dê | G, Q | |
Mischocarpus pentapetalus (Roxb.) Rhadlk. | Nây năm cánh | G | |
Pometia pinnata Forst. & Forst. f. | Trường mật | G, T | |
Sapindus saponaria L. | Bồ hòn | G, D | |
Xerospermum noronhianum (Blume) Blume | Vải guốc | Q, D, G | |
136. SAPOTACEAE | HỌ HỒNG XIÊM | ||
Eberhardtia aurata (Dubard.) Lecomte | Mắc niễng | ||
E. tonkinensis Lecomte | Cồng sữa bắc bộ | ||
Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam | Sến mật | ||
Planchonella obovata (R. Br.) Pierre | Mộc | G | |
Sarcosperma kachinense (King & Prain) Exell. | Nhục tử cachin | G | |
Sinosideroxylon racemosum (Dub.) Anbr. | Sến đất | G | |
Xiantolis cambodiana (Dubard) Van Royem. | Sến cam bốt | G, T | |
137. SARGENTODOXACEAE | HỌ HUYẾT ĐẰNG | ||
Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils. | Huyết đằng | T | |
138. SAURURACEAE | HỌ GIẤP CÁ | ||
Gymnotheca chinensis Decne. | Lá giấp suối | T | |
Houttuynia cordata Thunb. | Giấp cá | R, T, TD | |
Saururus chinensis (Lour.) Hort. ex Loud. | Hàm ếch | T, TD | |
139. SCHISANDRACEAE | HỌ NGŨ VỊ | ||
Kadsura coccinea (Lem) A. C. Smith | Nắm cơm | Q, T | |
K. heteroclita (Roxb.) Craib. | Xưn xe tạp | *, T | |
140. SCROPHULARIACEAE | HỌ HOA MÕM CHÓ | ||
Adenosma caeruleum R. Br. | Nhân trần | T, TD | |
Brandisia annamitica Bon. | Băng đi trung bộ | ||
B. glabrescens Rehd. | Băng đi nhẵn | ||
Limnophila chinensis (Osbeck) Merr. | Ngổ | TD, R, T | |
L. repens (Benth.) Benth. | Rau om bò | T, TD | |
L. rugosa (Roth.) Merr. | Quế đất | T, TD | |
Lindernia anagallis (Burm. f.) Penn. | Lử đằng cong | T | |
L. antipoda (L.) Alst. | Cóc mẩn | T | |
L. ciliaita (Colsm.) Penn. | Màn rìa | T | |
L. crustacea (L.) F. Muell. | Lử đằng cẩn | T | |
L. ruelliioides (Colsm.) Penn. | Lử đằng dạng nổ | ||
Miazus puimilus (Burm. f.) Steen | Rau đắng | ||
Picria fel–teirrae Lour. | Mật đất | T | |
Scoporia dulcis L. | Cam thảo nam | T | |
Torenia asiatica L. | Tô liên á châu | T | |
T. benthamiana Hance | Tô liên bentham | ||
T. fournierii Linden ex Fourn. | Tô liên vàng xanh | ||
141. SIMAROUBACEAE | HỌ THANH THẤT | ||
Ailanthus triphysa (Dennst) Alst. | Thanh thất | T | |
Brucea javanica (L.) Merr. | Sầu đâu cứt chuột | T | |
Eurycoma longifolia Jack | Bá bệnh | T | |
142. SOLANACEAE | HỌ CÀ | ||
Briunfelsia pauciflora Benth. | Cà hoa xanh | C | |
Capsicum frutescens L. | Ít | T, Q | |
C. minimum Roxb. | Ớt chỉ thiên | T, Q | |
Lycianthes biflora (Lour.) Bitter | Cà ngủ | T | |
L. laevis (Dunal ex Poir.) Bitter | Cà ngủ nhẵn | ||
Physalis anguslata L. | Tầm bốp | T | |
Solanum album Lour. | Cà dại hoa trắng | ||
S. erianthum D. Don | La | T | |
S. nigrum L. | Lu lu đực | T | |
S. spirale Roxb. | Chanh trường | T | |
S. torvum Sw. | Cà nồng | Q, T | |
S. viarum Dun. | Cà trái vàng | T | |
143. SONNERATIACEAE | HỌ BẦN | ||
Duabanga grandiflora (DC) Walp. | Phay | G | |
144. STAPHYLEACEAE | HỌ NGÔ VÀNG | ||
Turpinia cochinchinensis (Lour.) Merr. | Xương cá hoa trắng | ||
T. montana (Blume) Kurz. | Côi núi | ||
145. STERCULIACEAE | HỌ TRÔM | ||
Abroma angusta (L.) L. f. | Tai mèo | T | |
Byttneria aspera Colebr. | Bích nữ nhọn | T | |
Commersonia bartramia (L.) Merr. | Chưng sao | G | |
Helicteres angustifolia L. | Thâu kén lá hẹp | T | |
H. hirsuta Lour. | Thâu kén lông | T | |
Heritiera macrophyla Wall. | Cui lá to | G | |
Pterospermum heterophyllum Hance | Lòng mang dị hình | G, T | |
P. truncatolobatum Gegnep. | Lòng mang quả gỗ | G | |
Sterculia hymenocalyx K. Schum. | Trôm đài màng | T | |
S. lanceolata Cav. | Sang sé | A, T | |
S. parviflora Roxb. | Trôm hoa thưa | ||
S. populifolia Roxb. | Bài cành | G | |
146. STYRACACEAE | HỌ BỒ ĐỀ | ||
Alniphyllum eberhardtii Guillaum. | Dương đỏ | *, G | |
Styrax tonkinensis (Pierre) Craib. ex Hartw. | Bồ đề trắng | G, T | |
147. SYMPLOCACEAE | HỌ DUNG | ||
Symplocos cochinchinensis (Lour.) S. Moore | Dung nam bộ | G | |
S. glauca (Thunb.) Koidz. | Dung xám | T | |
S. laurina (Retz) Wall. | Dung lá trà | T | |
S. paniculata Wall. ex D. Don | Dung lá táo | T | |
S. sumuntia Buch.- Ham. ex G. Don | Dung lụa | T | |
148. THEACEAE | HỌ CHÈ | ||
Aidinandra caudata Gagnep. | Dương đuôi | ||
Anneslea fragrans Wall. | Chè béo | T | |
Camellia caudata Wall. | Trà đuôi | T | |
C. flava (Pitard) Scaly | Chè hoa vàng | Ca | |
C. oleifera C. Abel | Sở | D, T | |
C. sasanqua Thunb. | Trà mai | D, T | |
Eurya distichophylla Hemsl. | Linh song đính | ||
E. japonica Thunb. | Súm nhật | T | |
E. tonkinensis Gagnep. | Súm bắc | ||
Schima wallichii (DC.) Korth. | Gỗ hà | G, T | |
149. THYMELAEACEAE | HỌ TRẦM | ||
Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg | Dó giấy | ||
Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey | Nện gió | ||
150. TILIACEAE | HỌ ĐAY | ||
Colona poilanei Gagnep. | Cọ mai poilane | ||
Corchorus aestuans L. | Đay dại | ||
C. capsularis L. | Đay quả tròn | S, T | |
Excentrodendron tonkinense (Gagnep.) Chang | Nghiến | *, G | |
Grewia hirsuta Vahl. | Cò ke nháp | G, T | |
G. paniculata Roxb. | Cò kè lõm | T | |
Triumfetta rhomboidea Jacq. | Ké gai đầu | T | |
151. ULMACEAE | HỌ DU | ||
Celtis sinensis Pers. | Sếu đông | G | |
Gironniera subaequalis Planch. | Ngát vàng | G | |
Trema angustifolia (Planchon) Blume | Hu lá hẹp | T | |
T. orientalis (L.) Blume | Hu đay | ||
152. URTICACEAE | HỌ GAI | ||
Boehmeria macrophylla Horn. | Gai lá lớn | ||
Debregeasia longifolia (Burm. f.) Wedd. | Đề lá dài | ||
D. squamata King ex Hook. f. | Trứng cua | ||
Elatostema dissectum Wedd. | Cao hùng cắt hai | ||
E. ficoides Wall. ex Wedd. | Cao hùng sung | ||
E. rupestric Wedd. | Cao hùng đá | ||
Gonostegia hirta (Blume) Miq. | Thuốc dòi lông | T | |
Laportea violacea Gagnep. | Lá han tím | ||
Oreocnide integrifiolia (Gaudich.) Miq. | Nái mép nguyên | T | |
O. tonkinensis (Gagnep.) Merr. | Nái bắc bộ | T | |
Pellionia heteroloba Wedd. | Phu lệ dị thuỳ | T | |
P. radicans (Sieb. & Zucc.) Wedd. | Phu lệ rễ | T | |
P. repens Lour. | Phu lệ bò | ||
Pilea angulata (Blume) Blume | Thuỷ ma hẹp | ||
P. boniana Gagnep. | Nan ông bon | ||
P. melastomoides (Poit.) Blume | Mạo đài | T | |
P. plataniflora Wight | Thạch cân thao | T | |
Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. | Dái khỉ | ||
Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr. | Bọ mắm rừng | T | |
153. VERBENACEAE | HỌ CỎ ROI NGỰA | ||
Callicarpa arborea Roxb. | Tu hú gỗ | T, G | |
C. candicans (Burm. f.) Hochr. | Nàng nàng | T | |
C. longifolia Lamk. | Tử châu lá dài | T | |
C. longissima (Hemsl.) Merr. | Tử châu hạ long | T | |
C. macrophylla Vahl. | Tử châu lá to | ||
C. rubiella Lindl. | Tử châu đỏ | T | |
Clerodendron bungei Steud. | Ngọc nữ | ||
C. chinense (Osb.) Mabb. | Ngọc nữ thơm | T | |
C. cyrtophyllum Turcz. | Bọ mẩy | T, D | |
C. japonicum (Thunb.) Sw. | Xích đồng nam | Ca, T | |
C. serratum (L.) Moon | Ngọc nữ răng | ||
C. tonkiensis Dop | Ngọc nữ băc bộ | T | |
Gmelina lecomtei Dop | Lõi thọ lecomte | G, T | |
G. philipinensis Champ. | Tu hú philippin | T | |
Lantana camara L. | Bông ổi | Ca, T | |
Phyla nodiflora (L.) Greene | Dây lức | T | |
Premna balansae Dop. | Cách balansa | ||
P. chevalieri Dop | Cách chevalier | T | |
P. fulva Craib. | Cách lông vàng | T | |
Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl | Đuôi chuột | T | |
Verbena officinalis L. | Cỏ roi ngựa | ||
Vitex quinata (Lour.) Williams | Mạn kinh | T | |
V. tripinnata (Lour.) Merr. | Mắt cáo | ||
154. VIOLACEAE | HỌ HOA TÍM | ||
Rinorea bengalensis (Wall.) Kuntze | Kê nao nhẵn | ||
Viola diffusa Ging. | Hoa tím thân trườn | T | |
V. odorata L. | Hoa tím thơm | T. TD, Ca | |
155. VISCACEAE | HỌ GHI | ||
Viscum ovalifolium DC. | Ghi lá xoan | ||
156. VITACEAE | HỌ NHO | ||
Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch. | Chè dây | T | |
A. heterophyla (Thunb.) Sieb. & Zucc. | Song nho dị diệp | T | |
Cayratia geniculata (Blume) Gagnep. | Vác gối | ||
C. japonica (Thunb.) Gagnep. | Vác nhật bản | T | |
C. oliocarpa (Levl. et Vaniot) Gagnep. | Vác ít trái | T | |
C. roxburghii (Planchon) Gagnep. | Vác roxburgh | ||
Cissus adnata Roxb. | Dây nôi | T | |
C. triloba (Lour.) Merr. | Chìa vôi | T | |
C. subtetragona Planch. | Hồ đằng vuông | T | |
Tetrastigma erubescens Planch. | Tứ thư hồng | T | |
T. planicaule (Hook.) Gagnep. | Dây quai ba lô | T | |
T. tonkinense Gagnep. | Tứ thư bắc bộ | T | |
Vitis balansae Planch. | Nho đất | T | |
LILIOPSIDA | LỚP LOA KÈN | ||
157. ARACEAE | HỌ RÁY | ||
Acorus calamus L. | Thuỷ xương bồ | T, TD | |
A. gramineus Soland. | Thạch xương bồ | T | |
Aglaonema siamense Engl. | Vạn niên thanh | T | |
Alocasia macrorrhizos (L.) G. Don | Ráy | T | |
Amorphophallus coaetaneus S. Y. Liu | Nưa cuống xanh | ||
A. interruptus Engl. | Nưa gián đoạn | * | |
A. tonkinensis Engler & Gehrm. | Nưa bắc bộ | Ca | |
Anadendrum latifolium Hook. f. | Thăng mộc lá to | Ca | |
Arisaema balansae Engl. | Nam tinh balansa | Ca | |
Colocasia esculenta (L.) Schott. | Khoai môn | ||
C. gigantea (Blume) Hook. f. | Dọc mùng | R | |
Epipremnum pinnatum (L.) Engl. | Thượng cán lá lông chim | ||
Homalomena occulta (Lour.) Schott. | Thiên niên kiện | T, TD | |
H. tonkinensis Engl. | Sơn thục bắc bộ | T | |
Lasia spinosa (L.) Thw. | Chóc gai | ||
Pothos chinensis (Paf.) Merr. | Ráy leo vân nam | T | |
P. reipens (Lour.) Druce | Ráy leo | T | |
Rhaphidophora crassicaulis Engl. & Krause | Đuôi phượng thân mập | Ca | |
R. decursiva (Roxb.) Schott | Lân tơ uyn | T | |
R. hokeri Schott | Tôm hum | T | |
158. ARECACEAE | HỌ CAU | ||
Arenga pinnata (Wurmb) Merr. | Búng báng | ||
Calamus canthospathus Griff. | Mây gai | Đa | |
C. palustris Griff. | Mây nước | Đa | |
C. platycanthus Warb. ex Becc. | Song mật | *, Đa | |
C. rudentum Lour. | Mây đá | Đa | |
C. rhabdocladus Burret | Mây thuần | Đa | |
Caryota monostachya Becc. | Đùng đình bông đơn | ||
Licuala fatua Becc. | Lụi | ||
L. robinsoniana Becc. | Ra robinson | ||
Livistona saribus (Lour.) Merr. ex Chev. | Cọ | ||
L. tonkinensis Magalon | Kè bắc bộ | ||
Pinanga duperreana Pierre ex Gagnep. | Cau chuột duprré | ||
P. quadrijuga Gagnep. | Cau chuột bốn nhánh | ||
Wallichia gracilis Becc. | Hoà lý | ||
159. ASPARAGACEAE | HỌ THIÊN MÔN | ||
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. | Thiên môn đông | T, Ca | |
160. CENTROLEPIDACEAE | HỌ TRUNG LÂN | ||
Centrolepis banksii (R. Br.) Roem. | Trung lân | ||
161. COMMELINACEAE | HỌ THÀI LÀI | ||
Aclisia secundiflora (Blume) Bakh. f. | Rau thài lài | ||
Amischotolype hispida (Less. & Rich) D. Y. Hoing | Lâm trai lông | ||
Commelina benghalensis L. | Thài lài lông | T | |
C. communis L. | Rau trai | T | |
Murdannia bracteata (C. B. Clarke) Kuntze ex J. K. Morton | Trai lá hoa | ||
M. nudiflora (L.) Brenan | Loã trai trần | T | |
Pollina hasskarlii R. Rao | Đỗ nhược hasskarl | ||
162. CONVALLARIACEAE | HỌ MẠCH MÔN ĐÔNG | ||
Disporum calcaratum D. Don | Song bào móng | T, Ca | |
Disporopsis longifolia Craib. | Hoàng tinh hoa trắng | *, T, Ca | |
Ophiopogon dracaenoides Hook. f. | Cao cẳng lá mác | ||
O. latifolius Rodr. | Cao cẳng lá rộng | ||
O. tonkinensis Rodr. | Xà bì bắc bộ | ||
Peliosanthes humilis Andr. | Sơn mộc | T, Ca | |
P. teta Andr. | Sâm cau | T | |
163. COSTACEAE | HỌ MÍA DÒ | ||
Costus speciosus (Koening) Smith. | Mía dò | ||
C. tonkinensis Gagnep. | Mía dò hoa gốc | T | |
164. CYPERACEAE | HỌ CÓI | ||
Carex anomocarya Nelmes | Cỏ túi quả dài | ||
C. bavicola Raym. | Cói túi bavì | *, Ca | |
C. cruciata Wahlenb. | Cỏ túi bạc | ||
C. filicina Nees | Cỏ túi dương xỉ | ||
C. luecochlora Bunge | Cỏ túi trắng | ||
C. maubertiana Boott. | Cỏ túi núi cao | ||
Cyperus compressus L. | Cói hoa dẹp | ||
C. cuspidatus H. B. K. | Cói múi cong | ||
C. diffusus Vahl | Cói ha xoè | ||
C. radians Nees & Mey. ex Kunth. | Cói xạ | ||
C. rotundus L. | Củ gấu | T, TD | |
C. trialatus (Boeck) Kern. | Cói ba cánh | ||
Eleocharis congesta D. Don | Năn bông tía | ||
Fimbristylis aestivalis (Retz.) Vahl. | Cói quăn | ||
F. complanata (Retz.) Link. | Cói quăn dẹp | ||
F. dichotoma (L.) Vahl | Cói quăn phân đôi | ||
F. miliacea (L.) Vahl | Cói quăn tò te | ||
Kyllinga brevifolia Rottb. | Cói bạc đầu | ||
Mariscus compactus (Retz.) Druke | Cói tương gié | ||
Scirpus juncoides Roxb. | Cói dùi bấc | ||
Scleria terrestris (L.) Fass. | Dưng đất | ||
165. DIOSCOREACEAE | HỌ CỦ NÂU | ||
Dioscorea alata L. | Củ cái | T, A | |
D. bulbifera L. | Củ dại | ||
D. cirrhosa Lour. | Củ nâu | T | |
D. hispida Dennst. | Củ mài lông | T | |
D. persimilis Prain & Burk. | Củ mài | T | |
D. scortechinii Prain & Burk. | Từ scortechini | ||
166. DRACENACEAE | HỌ HUYẾT DỤ | ||
Dracena angustifolia Roxb. | Bồng bồng | Ca, T | |
D. cochinchinensis (Lour.) S. C. Chen | Bồng bồng nam | T | |
167. HYPOXYDACEAE | HỌ HẠ TRÂM | ||
Curculigo gracilis (Kurz.) Wall. ex Hook.f. | Cồ nốc | T | |
168. IRIDACEAE | HỌ LAY ƠN | ||
Iris japonica Thunb. | Đuôi diều | ||
169. LOWIACEAE | HỌ HÙNG LAN | ||
Orchidantha sp. | Hùng lan | ||
170. MARANTACEAE | HỌ HOÀNG TINH | ||
Maranta arundinacea L. | Hoàng tinh bột | Ca, T | |
Phrynium dispermum Gagnep. | Dong | ||
P. placentarium (Lour.) Merr. | Dong rừng | T | |
P. tonkinensis Gagnep. | Dong bắc bộ | ||
171. MUSACEAE | HỌ CHUỐI | ||
Musa coccinea Andr. | Chuối hoa rừng | Ca | |
M. seminifera Lour. | Chuối hột | T | |
I72. ORCHIDACEAE | HỌ LAN | ||
Aerides odorata Lour. | Quế lan | Ca | |
Anoectochilus calcareus Aver. | Kim tuyến đá vôi | *, Ca | |
A. setaceus Blume | Kim tuyến tơ | T, Ca | |
Arundiana graminifolia (D. Don) Hochr. | Trúc lan | Ca, T | |
Bulbophyllum ambrosia (Hance) Schltr. | Thạch đậu lan | Ca, T | |
B. stenobulbon Parish. & Reichb. f. | Cầu diệp củ hẹp | Ca | |
Cleisostoma rostratum (Lindl.) Garay | Mật khẩu mùi | ||
C. striatum (Reichb. f.) Garay | Mật khẩu sọc | ||
Coelogyne trinervis Lindl. | Thanh đạm ba gân | Ca | |
Corymborkis veratrifolia (Reinw) Blume | Tản lan | Ca | |
Cymbidium aloifolium (L.) Sw. | Lan lô hội | Ca, T | |
Dendrobium aduncum Wall. ex Lindl. | Hồng câu | Ca, T | |
D. chrysanthum Lindl. | Ngọc vạn vàng | *, Ca, T | |
D. lindleyi Steud. | Vảy rồng | Ca, T | |
D. nobile Lindl. | Hoàng thảo | Ca, T | |
D. salaecense (Blume) Lindl. | Trúc lan | Ca | |
D. thyrsiflorum Reichb. f. | Thuỷ tiên vàng | Ca | |
D. tortile Lindl. | Hoàng thảo xoắn | Ca | |
Epipogium roseum (D. Don) Lindl. | Thượng lan | ||
Eria amica Reichb. f. | Nỉ lan bạn | Ca | |
E. coronaria (Lindl.) Reichb. f. | Nỉ lan xiêm | Ca | |
Hebenaria dentata (Sw.) Schltr. | Hà biện ràng | ||
Liparis dendrochiloides Aver. | Tỏi tai dê | ||
Ludisia discolor (Ker.- Gawl.) A. Rich. | Thạch tâm | T | |
Nervilia fordii (Hance) Schl. | Chân trâu trắng | *, Ca | |
Paphiopedilum henryanum Braem | Lan hài henry | Ca, T | |
Phalaenopsis parishii Reicb. | Lan bướm | Ca | |
Phiolidota articulata Lindl. | Tục đoạn vân nam | Ca, T | |
Renanthera coccinea Lour. | Huyết nhung tía | Ca, T | |
Tainia viridifusca (Hook.) Benth. & Hook. f. | Tài lan xanh nâu | ||
Thrixspermum centipeda Lour. | Bạch điểm | Ca, T | |
Vanilla albida Blume | Va ni trắng | Ca | |
173. PANDANACEAE | HỌ DỨA DẠI | ||
Pandanus tonkinensis Mart. | Dứa dại bắc | ||
174. PHARMIACEAE | HỌ HƯƠNG BÀI | ||
Dianella ensifolia (L.) DC. | Hương bài | T, TD | |
175. POACEAE | HỌ HOÀ THẢO | ||
Ampelocalamus patellaris (Gamble) Stapf. | Giang | Đa | |
Bambusa blumeana Schult. & Schult. f. | Tre gai | Đa | |
Centosteca latifolia (Osb.) Trin. | Cỏ móc | ||
Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. | Cỏ may | T | |
Cynodon dactylon (L.) Pers. | Cỏ gà | Tags, T | |
Coix lacryma–jobi L. | Cườm gạo | T, Tags | |
Cymbopogon citratus (DC.) Stapf. | Sả chanh | TD, T | |
Dactyloctenium aegyptium (L.) Beauv. | Cỏ chân vịt | ||
Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz. | Mạnh tông | Đa | |
Eleusine indica (L.) Gaertn. | Cỏ mần trầu | Tags, T | |
Eragrostis cylindrica (Roxb.) Nees | Xuân bông thảo | Tags | |
E. unioloides (Retz.) Nees ex Steud. | Bông tím thảo | ||
E. zeylanica Nees & Mey | Cỏ bông ceylan | ||
Heteropholis cochinchinensis (Lour.) Clayton | Dị bản nam bộ | ||
Imperata cylindrica (L.) Beauv. | Cỏ tranh | T | |
Indosasa crassiflora McClure | Trúc đốt to hoa dày | T | |
Ischaemum timorense Kunth | Cỏ mồm timor | Tags | |
Lophatherum gracile Brongn. In Dupper. | Cỏ mây | T | |
Microstegium vagans (Nees ex Steud.) A. Camus | Cỏ rác | ||
Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex K. Schum. ex Lauterb. | Chè vè | Tags, T | |
Neyraudia reynaudiana (Kunth) Keng ex Hitchc. | Sậy khô | T | |
Panicum auritum Presl. ex Nees | Cỏ ống tai | Tags | |
Paspalum conjugatum Berg. | Cỏ công viên | Tags | |
Pseudostachyum sp. | Háo má (Dao) | ||
Saccharum spontaneum L. | Lách | Tags | |
Themeda villosa (Poir.) Hack | Lô lông | Tags, T | |
Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze | Cỏ chít | T | |
176. SMILACACEAE | HỌ KHÚC KHẮC | ||
Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim | Khúc khắc | T | |
Smilax. bracteata Presl. | Cậm kệch | T | |
S. corbularia Kunth. ssp. corbularia | Kim cang | T, R | |
S. glabra Wall. ex Roxb. | Thổ phục linh | T, * | |
S. lanceifolia Roxb. | Kim cang lá mác | T, Q | |
S. perfoliata Lour. | Chông chông | ||
177. STEMONACEAE | HỌ BÁCH BỘ | ||
Stemona tuberosa Lour. | Bách bộ | T | |
178. TACCACEAE | HỌ RÂU HÙM | ||
Tacca chantrieri Andre | Râu hùm hoa tía | T | |
T. integrifolia Ker.- Gawl. | Ngải rợm | *, T | |
T. plantaginea (Hance) Drenth. | Hồi đầu | T | |
179. TRILLIACEAE | HỌ TRỌNG LÂU | ||
Paris chinensis Franch. | Bẩy lá một hoa | T | |
P. polyphylla Sm. subsp. polyphylla | Trọng lâu nhiều lá | *, T | |
180. ZINGIBERACEAE | HỌ GỪNG | ||
Alpinia blepharocalyx K. Schum. | Riềng dài lông mép | T | |
A. chinensis (Retz.) Rose | Lương khương | T | |
A. galanga (L.) Willd. | Riềng nếp | T | |
A. globosa (Lour.) Horan. | Sẹ | T | |
A. hainanensis K. Schum. | Riềng hải nam | ||
A. officinarum Hance | Riềng | Ca, T | |
A. pinnanensis T. L. Wu ex S. J. Chen | Riềng bình nam | T | |
A. tonkinensis Gagnep. | Ré bắc bộ | ||
Amomum mengtzense H. T. Tsai ex P. S. Chen | Sa nhân khế | Q | |
A. muricarpum Elmer | Sa nhân quả mỏ | ||
A. thyrsoideum Gagnep. | Riềng ấm | ||
A. villosum Lour. | Sa nhân | T, TD | |
A. xanthioides Wall. | Sa nhân ké | T, TD | |
Curcuma longa L. | Nghệ | T | |
Hedychium coccineum Buch.- Ham. ex Smith | Ngải tiên đỏ | Ca, T | |
H. coronarium Koening | Ngải tiên | Ca, T | |
Siliquamomum tonkinense Baill. | Sa nhân giác | T | |
Zingiber purpureum Rosc. | Gừng tía | T | |
Z. rufopilosum Gagnep. | Gừng lông hung | ||
Z. zerumbet (L.) Smith | Gừng gió | T |
Chú thích: A: ăn được Q: Cây ăn quả Đa: Cây dùng để đan lát
Ca: Cây làm cảnh R: Cây cho rau TD: Cây có tinh dầu
D: Cây cho dầu béo T: Cây làm thuốc G: Cây lấy gỗ
Đ: Cây có độc Tags: Cây làm thức ăn cho gia súc
*: Cây có trong Sách Đỏ Việt Nam (2007).
Phụ lục 2. DANH LỤC THÚ Ở VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Tài liệu | Độ phong phú | Phân bố |
I. Bộ Ăn sâu bọ | Insectivora | ||||
1. Họ Chuột chù | Soricidae | ||||
Chuột chù đuôi đen | Crocidura attenuata | M | ++ | 2,3,4 | |
Chuột chù cộc | Anourosorex squampes | M | ++ | 2,3,4 | |
Chuột chù nhà | Sunscus murinus | M | +++ | 5 | |
II. Bộ Nhiều răng | Scandentia | ||||
2. Họ Đồi | Tupaiidae | ||||
Đồi | Tupaia belangeri | M | ++ | 2,3 | |
III. Bộ Dơi | Chiroptera | ||||
3. Họ Dơi quả | Pteropodidae | ||||
Dơi chó ấn | Cynopterus sphinx | M | ++ | 1,2 | |
Dơi cáo nâu | Rousettus leschemaulti | TL1 | + | ||
Dơi quả núi cao | Sphaerias blanfordi | TL1 | ++ | 1 | |
Dơi ăn mật hoa lớn | Macroglossus sobrinus | TL1 | + | 1 | |
4. Họ Dơi lá mũi | Rhinolophidae | ||||
Dơi lá quạt | Rhinolophus paradoxolophus | TL1 | + | 1 | |
Dơi lá pecxôn | Rhinolophus pearsoni | TL1 | + | 1,2 | |
Dơi mũi phẳng | Rhinolophus malayanus | TL1 | + | 1 | |
Dơi lá đuôi | Rhinolophus affinis | TL1 | +++ | 1,2 | |
Dơi lá tôma | Rhinolophus thomasi | TL1 | + | 1,2 | |
5. Họ Dơi nếp mũi | Hipposideridae | ||||
Dơi mũi quạ | Hipposideros armiger | M | + | 1,2 | |
Dơi mũi xám | Hipposideros larvatus | M | + | 1,2 | |
Dơi nếp mũi xinh | Hipposideros pomona | TL1 | ++ | 1 | |
Dơi nếp mũi ba lá | Aselliscus stoliczkanus | TL1 | ++ | 1,2 | |
6. Họ Dơi muỗi | Vespertilionidae | ||||
Dơi tai sọ cao | Myotis siligorensis | TL1 | + | 1,2 | |
Dơi i-ô | Ia io | TL1 | + | 1 | |
Dơi nâu | Eptesicus serotinus | TL1 | ++ | 1 | |
Dơi muỗi xám | Pipistrellus javanicus | TL1 | ++ | 1,2 | |
Dơi cánh dài | Miniopterus schreibersi | TL1 | +++ | 1 | |
Dơi mũi ống lông chân | Murina tubinaris | TL1 | ++ | 1,2 | |
Dơi ống tai tròn | Murina cyclotis | TL1 | ++ | 1,2 | |
IV. Bộ Linh trưởng | Primates | ||||
7. Họ Cu li | Loricidae | ||||
Cu li lớn | Nycticebus coucang | PV | ++ | 1,2 | |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | QS,M | ++ | 1,2 | |
8. Họ Khỉ | Cercopithecidae | ||||
Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides | QS,PV | ++ | 1,2,4,5 | |
Khỉ vàng | Macaca mulatta | PV | ++ | 1,2,4 | |
Khỉ mốc | Macaca assamensis | PV | ++ | 1,2,4 | |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi | PV | + | 1,2 | |
Voọc xám | Trachypithecus crepusculus | PV | + | 1,2 | |
9. Họ Vượn | Hylobatidae | ||||
Vượn đen tuyền | Nomascus concolor | PV | + | 1,2 | |
V. Bộ Ăn thịt | Carnivora | ||||
10. Họ Chó | Canidae | ||||
Lửng chó | Nyctereutes procyonoides | PV | ++ | 1,2 | |
11. Họ Gấu | Ursidae | ||||
Gấu ngựa | Ursus thibetanus | PV | + | 1,2 | |
Gấu chó | Ursus malayanus | PV | + | 1,2 | |
12. Họ Chồn | Mustelidae | ||||
Lửng lợn | Arctonyx collaris | PV,DV | ++ | 1,2 | |
Rái cá thường | Lutra lutra | PV | + | 2,4 | |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea | PV | + | 2,4 | |
Chồn vàng | Martes flavigula | PV, TL2 | ++ | 2,3 | |
Chồn bạc má bắc | Melogale moschata | PV | + | 1,2,3 | |
13. Họ Cầy | Viverridae | ||||
Cầy mực | Arctictis binturong | PV | + | 1,2,4 | |
Cầy vằn Bắc | Chrotogale owstoni | PV | + | 1,2,3,4 | |
Cầy vòi mốc | Paguma larvata | PV, TL2 | +++ | 1,2,3,4 | |
Cầy vòi đốm | Paradoxurus hermaphroditus | PV, TL2 | +++ | 1,2,3,4 | |
Cầy gấm | Prionodon pardicolor | PV | + | 1,2,3,4 | |
Cầy giông | Viverra zibetha | PV, DV | + | 1,2,3,4 | |
Cầy hương | Viverricula indica | PV, DV | ++ | 1,2,3,4 | |
14. Họ Cầy lỏn | Herpestidae | ||||
Cầy lỏn | Herpestes javanicus | PV | ++ | 2,3,4 | |
15. Họ Mèo | Felidae | ||||
Mèo rừng | Prionailurus bengalensis | PV | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata | PV | + | 1,2 | |
Beo lửa | Catopuma temminckii | PV | + | 1,2 | |
Báo gấm | Pardofelis nebulosa | PV | + | 1,2 | |
Báo hoa mai | Panthera pardus | PV | + | 1,2 | |
VI. Bộ móng guốc chẵn | Artiodactyla | ||||
16. Họ Lợn | Suidae | ||||
Lợn rừng | Sus scrofa | M | +++ | 2,3,4 | |
17. Họ Hươu Nai | Cervidae | ||||
Nai | Cervus unicolor | PV, DV | + | 2,3,4 | |
Hoẵng | Muntiacus muntjak | M, sừng | +++ | 2,3,4 | |
18. Họ trâu bò | Bovidae | ||||
Sơn dương | Naemorhedus summatraensis | PV; da, sừng | ++ | 1 | |
VII. Bộ Tê tê | Pholidota | ||||
19. Họ Tê tê | Manidae | ||||
Tê tê vàng | Manis pentadactyla | PV | + | 2,3 | |
VIII. Bộ Gặm nhấm | Rodentia | ||||
20. Họ Sóc bay | Pteromyidae | ||||
Sóc bay lông tai | Belomys pearsoni | M | ++ | 1,2,3,4 | |
Sóc bay lớn | Petaurista philippinsis | PV | + | 1,2,3,4 | |
21. Họ Sóc cây | Sciuridae | ||||
Sóc bụng đỏ | Callosciurus erythraeus | QS,M | +++ | 1,2,3,4 | |
Sóc bụng xám | Callosciurus inornatus | QS,M | +++ | 1,2,3,4 | |
Sóc má vàng | Dremomys pernyi | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Sóc mõm hung | Dremomys rufigenis | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Sóc đen | Ratufa bicolor | PV | ++ | 1,2,3,4 | |
Sóc chuột Hải Nam | Tamiops maritimus | M | +++ | 1,2,3,4 | |
22. Họ Dúi | Rhizomyidae | ||||
Dúi mốc lớn | Rhizomys pruinosus | QS,DV | ++ | 2,3 | |
23. Họ Chuột | Muridae | ||||
Chuột đất lớn | Bandicota indica | QS,TL | ++ | 2,3,4,5 | |
Chuột nhắt nhà | Mus musculus | QS | +++ | 4,5 | |
Chuột hươu lớn | Leopoldamys edwardsi | M | +++ | 3,4,5 | |
Chuột nhà | Rattus flavipectus | M | ++ | 5 | |
Chuột rừng | Rattus remotus | M | ++ | 2,3,4,5 | |
Chuột bụng trắng | Niviventer niviventer | M | ++ | 3,4 | |
Chuột bụng kem | Niviventer tenaster | M | ++ | 3,4 | |
24. Họ Nhím | Hystricidae | ||||
Đon | Atherurus macrourus | PV | ++ | 2,3 | |
Nhím đuôi ngắn | Hystrix brachyurus | PV | + | 2,3 |
Ghi chú: Dạng thông tin:PV: Phỏng vấn; M: Mẫu vật; QS: Quan sát ; DV- dấu vết (dấu chân, vết cào, hang tổ,…) TL1: Theo Phạm Đức Tiến và cs., 2004; TL2: Nguyễn Xuân Đặng, 2000;
Độ phong phú: +++: Thường gặp ; ++: ít gặp; +: rất ít gặp
Phân bố: 1. Rừng thường xanh trên núi đá; 2. Rừng thường xanh trên núi đất;
3. Trảng cỏ, trảng cây bụi; 4. Sinh cảnh ven sông, suối; 5. Sinh cảnh làng bản, nương rẫy.
Phụ lục 3. DANH LỤC CHIM Ở VQG XUÂN SƠN
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Dạng thông tin | Độ phong phú | Phân bố |
I. Bộ Hạc | CICONIIFORMES | ||||
1. Họ Diệc | Ardeidae | ||||
Cò ruồi | Bubulcus ibis | QS | ++ | 4,5 | |
Cò bợ | Ardeola bacchus | QS | ++ | 4,5 | |
Cò xanh | Butorides striatus | QS | ++ | 4,5 | |
Vạc | Nycticorax nycticorax | QS | ++ | 4,5 | |
Cò lửa | Ixobrychus cinnamomeus | QS | ++ | 4,5 | |
II. Bộ Cắt | FALCONIFORMES | ||||
2. Họ Ưng | Accipitridae | ||||
Diều mào | Aviceda leuphotes | QS | + | 1,2,4 | |
Diều hâu | Milvus migrans | QS | ++ | 1,5 | |
Diều hoa Miến Điện | Spilornis cheela | QS | ++ | 1,2,5 | |
Ưng Ấn Độ | Accipiter trivirgatus | QS | ++ | 1,2 | |
Ưng mày trắng | Accipiter nisus | QS | + | 1,2,4 | |
Diều Nhật Bản | Buteo buteo | QS | + | 1,4,5 | |
3. Họ Cắt | Falconidae | ||||
Cắt nhỏ bụng trắng | Microhierax melanoleucos | QS | ++ | 2,4 | |
Cắt lưng hung | Falco tinnunculus | QS | ++ | 1,2,5 | |
Cắt lớn | Falco peregrinus | QS | ++ | 2,5 | |
III. Bộ Gà | GALLIFORMES | ||||
4. Họ Trĩ | Phasianidae | ||||
Đa đa | Francolinus pintadeanus | K | ++ | 2,3,5 | |
Cay Nhật Bản | Coturnix japonica | QS | ++ | 3,4 | |
Cay Trung Quốc | Coturnix chinensis | QS | ++ | 2,3,4 | |
Gà so họng vàng | Arborophila brunneopectus | QS;PV | + | 2,3 | |
Gà so ngực gụ | Arborophila charltoni | K;PV | + | 1,2,3 | |
Gà rừng | Gallus gallus | K | ++ | 2,3,4,5 | |
Gà lôi trắng | Lophura nycthemera | PV | + | 1,2 | |
Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum | K; PV | + | 1,2 | |
IV. Bộ Sếu | GRUIFORMES | ||||
5. Họ Cun cút | Turnicidae | ||||
Cun cút lưng hung | Turnix tanki | QS | ++ | 2,3 | |
Cun cút lưng nâu | Turnix suscitator | QS | ++ | 2,3 | |
6. Họ Gà nước | Rallidae | ||||
Cuốc ngực trắng | Amaurornis phoenicurus | QS | ++ | 3,4,5 | |
V. Bộ Rẽ | CHARADRIIFORMES | ||||
7. Họ Choi choi | Charadriidae | ||||
Te cựa | Vanellus duvaucelii | QS | ++ | 4,5 | |
Choi choi nhỏ | Charadrius dubius | QS | ++ | 3,4,5 | |
Choi choi khoang cổ | Charadrius alexandrinus | QS | ++ | 3,4,5 | |
8. Họ Rẽ | Scolopacidae | ||||
Choắt bụng trắng | Tringa ochropus | QS | ++ | 3,4,5 | |
Rẽ gà | Scolopax rusticola | QS | + | 3,4,5 | |
Rẽ giun | Gallinago gallinago | QS | ++ | 3,4,5 | |
VI. Bộ Bồ câu | COLUMBIFORMES | ||||
9. Họ Bồ câu | Columbidae | ||||
Cu ngói | Streptopelia tranquebarica | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Cu gáy | Streptopelia chinensis | QS;K | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Cu luồng | Chalcophaps indica | QS | ++ | 1,2,5 | |
Cu xanh mỏ quặp | Treron curvirostra | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Gầm ghì lưng xanh | Ducula aenea | QS | + | 1,2,4,5 | |
VII. Bộ vẹt | Psittaciformes | ||||
10. Họ Vẹt | Psittacidae | ||||
Vẹt ngực đỏ | Psittacula alexandri | QS | + | 1,2 | |
VIII. Bộ Cu cu | CUCULIFORMES | ||||
11. Họ Cu cu | Cuculidae | ||||
Khát nước | Clamator coromandus | QS | + | 1,2,3,4 | |
Chèo chẹo lớn | Cuculus sparverioides | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Bắt cô trói cột | Cuculus micropterus | K | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Tìm vịt | Cacomantis merulinus | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Tu hú | Eudynamys scolopacea | K | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Phớn | Rhopodytes tristis | QS | ++ | 1,2,3 | |
Bìm bịp lớn | Centropus sinensis | QS | ++ | 3,4,5 | |
Bìm bịp nhỏ | Centropus bengalensis | QS | + | 3,4,5 | |
IX. Bộ Cú | STRIGIFORMES | ||||
12. Họ Cú lợn | Tytonidae | ||||
Cú lợn lưng nâu | Tyto capensis | QS | + | 1,2,5 | |
Cú lợn rừng | Phodilus badius | QS | + | 1,2 | |
13. Họ Cú mèo | Strigidae | ||||
Cú mèo Latusơ | Otus spilocephalus | QS | ++ | 1,2,4 | |
Cú mèo nhỏ | Otus sunia | QS | + | 2,3,5 | |
Cú mèo khoang cổ | Otus lempiji | QS | ++ | 2,3,5 | |
Dù dì phương đông | Bubo zeylonensis | QS | + | 2,3,5 | |
Cú vọ mặt trắng | Glaucidium brodiei | QS | + | 3,4,5 | |
Cú vọ | Glaucidium cuculoides | QS | + | 2,3,4 | |
X. Bộ Cú muỗi | CAPRIMULGIFORMES | ||||
14. Họ Cú muỗi | Caprimulgidae | ||||
Cú muỗi ấn Độ | Caprimulgus indicus | QS | ++ | 2,4,5 | |
Cú muỗi đuôi dài | Caprimulgus macrurus | QS | ++ | 2,4,5 | |
XI. Bộ Yến | APODIFORMES | ||||
15. Họ Yến | Apodidae | ||||
Yến núi | Aerodramus brevirostris | QS | + | 1,2,3 | |
XII. Bộ Nuốc | TROGONIFORMES | ||||
16. Họ Nuốc | Trogonidae | ||||
Nuốc bụng đỏ | Harpactes erythrocephalus | QS | + | 1,2 | |
XIII. Bộ Sả | CORACIIFORMES | ||||
17. Họ Bói cá | Alcedinidae | ||||
Bồng chanh rừng | Alcedo hercules | QS | ++ | 1,2,4,5 | |
Bồng chanh | Alcedo atthis | QS | +++ | 2,3,4,5 | |
Bồng chanh đỏ | Ceyx erithacus | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Sả đầu nâu | Halcyon smyrnensis | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Sả đầu đen | Halcyon pileata | QS | ++ | 2,4 | |
18. Họ Trảu | Meropidae | ||||
Trảu lớn | Nyctyornis athertoni | QS | ++ | 2,4 | |
Trảu ngực nâu | Merops superciliosus | QS | ++ | 2,4,5 | |
Trảu họng vàng | Merops leschenaulti | QS | +++ | 2,4 | |
19. Họ Sả rừng | Coraciidae | ||||
Sả rừng | Coracias benghalensis | QS | ++ | 1,2,4 | |
Yểng quạ | Eurystomus orientalis | QS | ++ | 1,2,4 | |
20. Họ Đầu rìu | Upupidae | ||||
Đầu rìu | Upupa epops | QS | + | 1,2,3,4,5 | |
21. Họ Hồng hoàng | Bucerotidae | ||||
Cao cát bụng trắng | Anthracoceros malabaricus | PV | + | 1,2 | |
XIV. Bộ Gõ kiến | PICIFORMES | ||||
22. Họ Cu rốc | Capitonidae | ||||
Thầy chùa lớn | Megalaima virens | QS | ++ | 1,2,4 | |
Thầy chùa đít đỏ | Megalaima lagrandieri | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Thầy chùa đầu xám | Megalaima faiostricta | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Cu rốc đầu đỏ | Megalaima asiatica | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
23. Họ Gõ kiến | Picidae | ||||
Gõ kiến lùn mày trắng | Sasia ochracea | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Gõ kiến nhỏ đầu xám | Picoides canicapillus | QS | ++ | 1,2,4 | |
Gõ kiến nhỏ bụng hung | Picoides hyperythrus | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Gõ kiến nâu | Celeus brachyurus | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Gõ kiến xanh cánh đỏ | Picus chlorolophus | QS | ++ | 1,2,4 | |
Gõ kiến xanh gáy vàng | Picus flavinucha | QS | ++ | 1,2,4 | |
XV. Bộ Sẻ | PASSERIFORMES | ||||
24. Họ Mỏ rộng | Eurylaimidae | ||||
Mỏ rộng xanh | Psarisomus dalhousiae | QS | ++ | 1,2,4 | |
25. Họ Sơn ca | Alaudidae | ||||
Sơn ca | Alauda gulgula | QS | +++ | 2,3,4 | |
26. Họ Nhạn | Hirundinidae | ||||
Nhạn bụng trắng | Hirundo rustica | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Nhạn bụng xám | Hirundo daurica | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
27. Họ Chìa vôi | Motacillidae | ||||
Chìa vôi núi | Motacilla cinerea | QS | ++ | 1,2,4 | |
Chìa vôi trắng | Motacilla alba | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Chim manh lớn | Anthus novaeseelandae | QS | ++ | 1,2,4 | |
Chim manh Vân Nam | Anthus hodgsoni | QS | ++ | 2,3,4 | |
28. Họ Phường chèo | Campephagidae | ||||
Phường chèo xám | Coracina melaschistos | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Phường chèo đỏ lớn | Pericrocotus flammeus | QS | +++ | 2,3,4,5 | |
Phường chèo nâu | Tephrodornis gularis | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
29. Họ Chào mào | Pycnonotidae | ||||
Chào mào vàng mào đen | Pycnonotus melanicterus | QS | ++ | 1,2,4,5 | |
Chào mào | Pycnonotus jocosus | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Bông lau đít đỏ | Pycnonotus cafer | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Bông lau tai trắng | Pycnonotus aurigaster | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Bông lau họng vạch | Pycnonotus finlaysoni | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Cành cạch lớn | Criniger pallidus | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Cành cạch đen | Hypsipetes madagascariensis | QS | ++ | 1,2,3,5 | |
30. Họ Chim xanh | Irenidae | ||||
Chim nghệ ngực vàng | Aegithina tiphia | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Chim nghệ lớn | Aegithina lafresnayei | QS | ++ | 1,2,4,5 | |
Chim xanh Nam Bộ | Chloropsis cochinchinensis | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Chim xanh hông vàng | Chloropsis hardwickei | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Chim lam | Irena puella | QS | +++ | 2,3,4 | |
31. Họ Bách thanh | Laniidae | ||||
Bách thanh mày trắng | Lanius cristatus | QS | +++ | 3,4,5 | |
Bách thanh nhỏ | Lanius collurioides | QS | ++ | 3,5 | |
Bách thanh | Lanius schach | QS | ++ | 3,4,5 | |
32. Họ Chích chòe | Turdidae | ||||
Oanh cổ trắng | Erithacus sibilans | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Chích chòe | Copsychus saularis | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Chích chòe nước trán trắng | Enicurus schistaceus | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Sẻ bụi đầu đen | Saxicola torquata | QS | +++ | 2,3,4,5 | |
Sẻ bụi xám | Saxicola ferrea | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Hoét đá | Monticola solitarius | QS | ++ | 1,2,3,5 | |
Sáo đất | Zoothera dauma | QS | ++ | 1,2,4 | |
33. Họ Khướu | Timaliidae | ||||
Chuối tiêu đất | Pellorneum tickelli | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Chuối tiêu ngực đốm | Pellorneum ruficeps | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Họa mi đất mỏ dài | Pomatorhinus hypoleucos | QS | ++ | 1,2,4 | |
Họa mi đất mày trắng | Pomatorhinus schisticeps | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Khướu bụi đầu đen | Stachyris nigriceps | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Khướu bụi đốm cổ | Stachyris striolata | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Chích chạch má vàng | Macronus gularis | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Bò chao | Garrulax perspicillatus | QS | ++ | 1,2,5 | |
Khướu đầu trắng | Garrulax leucolophus | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Khướu bạc má | Garrulax chinensis | QS | ++ | 1,2,4 | |
Họa mi | Garrulax canorus | QS | ++ | 1,2 | |
Bò chiêu | Garrulax sannio | QS | ++ | 1,2,4 | |
Kim oanh tai bạc | Leiothrix argentauris | QS | ++ | 2,3,4 | |
Khướu mỏ quặp mày trắng | Pteruthius flaviscapis | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Lách tách họng hung | Alcippe rufogularis | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Lách tách đầu nâu | Alcippe brunnea | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Lách tách vành mắt | Alcippe peracensis | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Lách tách má xám | Alcippe morrisonia | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Khướu mào bụng trắng | Yuhina zantholeuca | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
34. Họ Chim Chích | Sylviidae | ||||
Chích bụi rậm | Cettia diphone | QS | +++ | 3,4,5 | |
Chích ngực vàng | Bradypterus luteoventris | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Chiền chiện lớn | Megalurus palustris | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Chiền chiện đầu nâu | Prinia rufescens | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Chiền chiện lưng xám | Prinia hodgsonii | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Chích bông đầu hung | Orthotomus cucullatus | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Chích bông đuôi dài | Orthotomus sutorius | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Chích bông cánh vàng | Orthotomus atrogularis | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Chim Chích nâu | Phylloscopus fuscatus | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Chích Phương bắc | Phylloscopus borealis | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
35. Họ Đớp ruồi | Muscicapidae | ||||
Đớp ruồi nâu | Muscicapa dauurica | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Đớp ruồi xanh xám | Muscicapa thalassina | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Đớp ruồi vàng | Ficedula zanthopygia | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Đớp ruồi cằm đen | Niltava davidi | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Đớp ruồi Hải Nam | Niltava hainana | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Đớp ruồi đầu xám | Culicicapa ceylonensis | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
36. Họ Rẻ quạt | Monarchidae | ||||
Đớp ruồi xanh gáy đen | Hypothymis azurea | QS | +++ | 1,2,3,5 | |
Thiên đường đuôi phớn | Terpsiphone paradisi | QS | ++ | 1,2 | |
Rẻ quạt họng trắng | Rhipidura albicollis | QS | ++ | 1,2,4,5 | |
37. Họ Bạc má | Paridae | ||||
Bạc má | Parus major | QS | ++ | 1,2,4 | |
Chim mào vàng | Melanochlora sultanea | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
38. Họ Chim sâu | Dicaeidae | ||||
Chim sâu vàng lục | Dicaeum concolor | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Chim sâu ngực đỏ | Dicaeum ignipectus | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
39. Họ Hút mật | Nectariniidae | ||||
Hút mật bụng hung | Anthreptes singalensis | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Hút mật đỏ | Aethopiga siparaja | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Bắp chuối mỏ dài | Arachnothera longirostra | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
Bắp chuối đốm đen | Arachnothera magna | QS | +++ | 1,2,3,4,5 | |
40. Họ Vành khuyên | Zosteropidae | ||||
Vành khuyên Nhật Bản | Zosterops japonica | QS | +++ | 1,2,3,4 | |
Vành khuyên họng vàng | Zosterops palpebrosa | QS | +++ | 2,3,4,5 | |
41. Họ Chim di | Estrildidae | ||||
Di cam | Lonchura striata | QS | +++ | 3,4,5 | |
Di đá | Lonchura punctulata | QS | +++ | 3,4,5 | |
42. Họ Sẻ | Ploceidae | ||||
Sẻ nhà | Passer montanus | QS | +++ | 3,5 | |
43. Họ Sáo | Sturnidae | ||||
Sáo đá đầu trắng | Sturnus sericeus | QS | ++ | 2,4,5 | |
Sáo sậu | Sturnus nigricollis | QS | ++ | 2,4,5 | |
Sáo mỏ vàng | Acridotheres grandis | QS | ++ | 2,3,4 | |
Sáo mỏ ngà | Acridotheres cristatellus | QS | ++ | 1,2,4 | |
Yểng | Gracula religiosa | QS | ++ | 1,2,4,5 | |
44. Họ Vàng anh | Oriolidae | ||||
Vàng anh Trung Quốc | Oriolus chinensis | QS | ++ | 1,2,4 | |
Tử anh | Oriolus traillii | QS | ++ | 1,2 | |
45. Họ Chèo bẻo | Dicruridae | ||||
Chèo bẻo | Dicrurus macrocercus | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Chèo bẻo xám | Dicrurus leucophaeus | QS | ++ | 2,3,4,5 | |
Chèo bẻo mỏ quạ | Dicrurus annectans | QS | ++ | 1,2,4,5 | |
Chèo bẻo rừng | Dicrurus aeneus | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Chèo bẻo cờ đuôi bằng | Dicrurus remifer | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Chèo bẻo bờm | Dicrurus hottentottus | QS | ++ | 1,2,3,4,5 | |
Chèo bẻo cờ đuôi chẻ | Dicrurus paradiseus | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
46. Họ Nhạn rừng | Artamidae | ||||
Nhạn rừng | Artamus fuscus | QS | +++ | 2,3,5 | |
47. Họ Quạ | Corvidae | ||||
Giẻ cùi | Urocissa erythrorhyncha | QS | ++ | 1,2,4 | |
Giẻ cùi vàng | Urocissa whiteheadi | QS | ++ | 1,2,4 | |
Choàng choạc xám | Dendrocitta formosae | QS | ++ | 1,2,3,4 | |
Chim khách | Crypsirina temia | QS | ++ | 2,3,4,5 |
Ghi chú:
Dạng thông tin: QS: Quan sát; K: Kêu; PV: Điều tra phỏng vấn
Độ phong phú: +: Hiếm; ++: ít; +++: Nhiều
Phân bố: 1. Rừng thường xanh trên núi đá; 2. Rừng thường xanh trên núi đất;
3. Trảng cỏ, trảng cây bụi; 4. Sinh cảnh ven sông, suối; 5. Sinh cảnh làng bản, nương rẫy.